Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 79 > 74 ; 74 < 79;
52 > 25 ; 25 < 52.
b) So sánh các số đã cho ta có:
38 < 43 < 70;
9 < 29 < 82 < 87.
Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
38 ; 43 ; 70.
9 ; 29 ; 82 ; 87.
a) 683 gồm 6 trăm 8 chục 3 đơn vị, ta viết 683 = 600 + 80 + 3
B) 127 gồm 1 trăm 2 chục 7 đơn vị, ta viết 127 = 100 + 20 + 7
C) 303 gồm 3 trăm 0 chục 3 đơn vị, ta viết 303 = 300 + 3
D) 240 gồm 2 trăm 4 chục 0 đơn vị, ta viết 240 = 200 + 40
Đọc các số tròn trăm từ 100 đến 1000:
100: một trăm
200: hai trăm
300: ba trăm
400: bốn trăm
500: năm trăm
600: sáu trăm
700: bảy trăm
800: tám trăm
900: chín trăm
1000: một nghìn.
Một trăm linh bảy: 107
Một trăm linh ba: 103
Một trăm linh tám: 108
Một trăm linh năm: 105
Một trăm linh sáu: 106
Một trăm mười: 110
Một trăm tám mươi: 180
Một trăm năm mươi: 150
Một trăm bảy mươi: 170
Một trăm bốn mươi: 140
Một trăm sáu mươi: 160
Hai trăm: 200
a) 1: một ; 2: hai; 3: ba ; 4: bốn; 5: năm
6: sáu; 7: bảy; 8: tám; 9: chín; 10: mười.
Các em tự đọc tiếp các số từ 11 đến 100 và ngược lại.
b) 10: mười; 20: hai mươi; 30: ba mươi
40: bốn mươi; 50: năm mươi; 60: sáu mươi
70: bảy mươi; 80: tám mươi; 90: chín mươi; 100: một trăm.
c) 5: năm; 10: mười; 15: mười lăm;
20: hai mươi; 25: hai mươi lăm; 30: ba mươi;
35: ba mươi lăm; 40: bốn mươi; 45: bốn mươi lăm;
50: năm mươi; 55: năm mươi lăm ; 60: sáu mươi;
65: sáu mươi lăm; 70: bảy mươi; 75: bảy mươi lăm;
80: tám mươi; 85: tám mươi lăm; 90: chín mươi;
95: chín mươi lăm; 100: một trăm.