Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
số gồm 13 trăm ; 13 chục ; 13 đơn vị là : 1300 +130+13 =1443
đáp số : 1443
chúc bạn học tốt
19508026 : mười chín triệu năm trăm linh tám nghìn không trăm hai mươi sáu
103000001: một trăm linh ba triệu không trăm linh không nghìn không trăm linh một
203000012: hai trăm linh ba triệu không trăm linh không nghìn không trăm mười hai
Ai thấy tớ đúng thì k nha
mười chín triệu năm trăm linh tám nghìn ko trăm hai mươi sáu
một trăm linh ba triệu ko nghìn ko trăm linh một
So phan 8 trang chiem la
1-(\(\frac{1}{2}\)+\(\frac{1}{4}\))=\(\frac{1}{4}\)
So trang co la
8:\(\frac{1}{4}\)=32(trang)
67358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Chữ số 5 thuộc hàng chục
851904: Tám trăm năm mươi mốt ngìn chín trăn lẻ bốn. Chữ số 5 thuộc là chục nghìn
3205700: ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn
103 chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, 1379 là hàng trăm, 13064 là hàng nghìn. 8932 là hàng chục, 3265091 là hàng triệu
3/4: ba phần bốn
2/5 giờ: hai phần năm giờ
27/100 m :hai mươi bảy phần một trăm mét
a/b kg: a phần b ki-lô-gam
600 200 : Sáu trăm nghìn hai trăm
651 000 : Sáu trăm năm mươi mốt nghìn
81 92 : Tám nghìn một trăm chín mươi hai
54 : Năm mươi tư
1000 : Một nghìn
43 921: Bốn mươi ba nghìn chín trăm hai mươi mốt
Sau trăm nghìn hai trăm Sáu trăm nghìn năm mươi mốt
Tám nghìn một trăm chính mươi hai Năm mươi tư
Một nghìn Bốn mươi ba nghìn chín trăm hai mươi mốt
Học tốt ^^
68 723 : Sáu mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba
31 002 : Ba mươi mốt nghìn không trăm linh hai
432 009 : Bốn trăm ba mươi hai nghìn không trăm linh chín
2 000 : Hai nghìn
41 000 : Bốn mươi mốt nghìn
Nhớ k cho mình nha :))) =)))
Sáu mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba
Ba mươi mốt nghìn không trăm linh hai
Bốn trăm ba mươi hai nghìn không trăm linh chín
Hai nghìn
Bốn mươi nghìn
a) 67 458 : Sau mươi bảy nghìn ba trăm năm tám, chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
851 904 : Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư : chữ số năm thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
195 080 126 : Một trăm chín năm triệu không trăm tam mươi nghìn một trăm hai mươi sáu ; chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
b) Chữ só 3 trong số 103 chỉ 3 đơn vị.
Chữ số 3 trong số 1379 chỉ 3 trăm.
Chữ số 3 trong số 8932 chỉ 3 chục.
Chữ số 3 trong số 13 063 chỉ 3 nghìn.
Chữ số 3 trong số 32 65 910 chỉ 3 triệu.
a) 613 000 000
b) 131 405 000
c) 512 326 103
d) 800 004 720
1.
a] 613 000 000
b] 131 405 000
c] 512 326 103
d] 86 004 702
e] 800 004 720
Chia ra cho dễ đọc 32.000.193
Đọc: Ba mươi hai triệu một trăm chín mưới 3
231403000 = 231.403.000
Đọc: Hai trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh ba nghìn
1000000001 = 1.000.000.001
Đọc : Một tỷ không trăm linh một
ba mươi hai triệu một trăm chín mươi ba
hai trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh ba nghìn
một triệu không trăm linh một