Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương pháp giải:
- Dùng thước kẻ và bút chì, nối ba điểm thẳng hàng trong mỗi hình.
- Viết theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
a)
A, O, B là ba điểm thẳng hàng
C, O, D là ba điểm thẳng hàng
b)
I, M, N là ba điểm thẳng hàng
N, S, H là ba điểm thẳng hàng
I, P, S là ba điểm thẳng hàng
M, P, H là ba điểm thẳng hàng.
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
Bốn trăm linh hai |
678 |
Sáu trăm bảy mươi tám |
250 |
Hai trăm năm mươi |
999 |
Chín trăm chín mươi chín |
451: Bốn trăm năm mươi mốt
827: Tám trăm hai mươi bảy
380: Ba trăm tám mươi
625: Sáu trăm hai mươi lăm
504: Năm trăm linh bốn.
Phương pháp giải:
a) Quan sát hình vẽ rồi tìm ba điểm cùng nằm trên một đoạn thẳng và liệt kê theo mẫu.
b) Tô màu các tam giác thỏa mãn điều kiện của bài toán.
Lời giải chi tiết:
a) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ bên:
A, O, C;
M, O, N;
D, O, B;
A, P, D;
A, M, B;
P, O, Q;
C, Q, B;
D, N, C.
b) Tô màu các hình tam giác trong hình vẽ trên sao cho hai hình tam giác liền kề nhau có màu khác nhau.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức: Đơn vị lít được viết tắt là l.
Lời giải chi tiết:
Phương pháp giải:
Đọc và viết các ngày tháng đã cho theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
C, D, E là ba điểm thẳng hàng.
I, K, H là ba điểm thẳng hàng.
O, K, T là ba điểm thẳng hàng.