Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- My sister is __playing___ with her cat__near__ the TV.
- My sister is ______playing______ with her cat____near_______ the TV.
Dịch : - Em gái tôi đang _____ chơi _____ với con mèo của cô ấy ____ gần ____ TV.
HT
@@@@@
Dịch:
Hospital- bệnh viện
Animal hospital- bệnh viện dành cho động vật
Police station- sở cảnh sát
Restaurant- nhà hàng
Dịch rồi nhá
Chúc bạn hok tốt
^_^
@ Lưu Nguyễn Hà AN
1 She is skipping and shoutinh.
2 They are runding and throwing.
Hộc tốt , t.i.c.k cho nhé
- Viết câu sử đông từ and (đô.ng từ nhé, máy mình bi. liê.t dấu .)
1. She/ skipping/ shouting/ and/ is/ .
___She is skipping and shouting____________________________________________________________
2. They/ running/ throwing/ are/ and/.
___They are running and throwing____________________________________________________________
- thin: gầy
- slim: gầy, mảnh khảnh
- skinny: ốm, gầy
- slender: mảnh khảnh
- well-built: hình thể đẹp
- muscular: nhiều cơ bắp
- fat: béo
- overweight: quá cân
- obese: béo phì
- stocky: chắc nịch
- stout: hơi béo
- of medium/average built: hình thể trung bình
- fit: vừa vặn
- well-proportioned figure: cân đối
- frail: yếu đuối, mỏng manh
- plump: tròn trĩnh
- tall: cao
- tallish: cao dong dỏng
- short: thấp, lùn
- shortish: hơi lùn
- of medium/ average height: chiều cao trung bình
- straight: mũi thẳng
- turned up: mũi cao
- snub: mũi hếch
- flat:mũi tẹt
- hooked: mũi khoằm
- broad: mũi rộng
- pale: xanh xao, nhợt nhạt
- rosy: hồng hào
- sallow: vàng vọt
- dark: da đen
- oriental: da vàng châu Á
- olive-skinned: da nâu, vàng nhạt
- pasty: xanh xao
- greasy skin: da nhờn
Tall / Short
Big ; Fat / Small ; Slim
Beautiful ; Nice ; Lovely
Handsome
Old / Young
Mk chỉ kiếm đc chừng này thui
1.Arange the words( sắp xếp lại các chữ cái sao cho có ý nghĩa.)
1, ohuse => house
2,ylirabr => libraly
3,otmerh => mother
4,pne => pen
2.Complete the sentences(hoàn thành câu)
1,school/ Where / your / is?
=> Where is your school?
2,mother / My / young/is.
=> My mother is young.
3,you/ What/at/do/break time/do?
=> What do you do at break time?
4,I/badminton/ play/break time/at.
=> I play badminton at break time.
5,you/have/Do/you/any/pets?
=> Do you have any pets?
3.Answer these questions about yourself(Trả lời những câu hỏi về bản thân mình )
1,What's your name?
=> My name is Nguyen Sinh Thanh.
2,How old are you?
=> I eleven year old.
3,How do you speak your name?
=> T-H-A-N-H
4.Are you boy and girl?
=> I am a boy.
5.What pets do you ?
=> I a dog.
6,What colour do you ?
=> I red
IRREGARDLESS
REGARDLESS
NONPLUSSED
LITERALLY
DISINTERESTED
UNABASHED
LIEUTENANT
ủng hộ mk nha thank mm
định từ là những từ thường đc đặt trước các danh từ xác định về 1 người ,sự việc sự vật cụ thể hoẳc đặc điểm mà bn đề cập đến
HT
k cho mình nha
@@@@@@@@@@@@@@@@@@
định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến