K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2022

định từ là những từ thường đc đặt trước các danh từ xác định về 1 người ,sự việc sự vật cụ thể hoẳc đặc điểm mà bn đề cập đến

HT

k cho mình nha

@@@@@@@@@@@@@@@@@@

30 tháng 1 2022

định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến 

22 tháng 1 2022

- My sister is __playing___ with her cat__near__ the TV.

22 tháng 1 2022

- My sister is ______playing______ with her cat____near_______ the TV.

Dịch : - Em gái tôi đang _____ chơi _____ với con mèo của cô ấy ____ gần ____ TV.

HT

@@@@@

5 tháng 6 2020

Chúc các bạn học tốt nhé!

Dịch:

Hospital- bệnh viện

Animal hospital- bệnh viện dành cho động vật

Police station- sở cảnh sát

Restaurant- nhà hàng

Dịch rồi nhá

Chúc bạn hok tốt

^_^

7 tháng 2 2022

@ Lưu Nguyễn Hà AN

1 She is skipping and shoutinh.

2 They are runding and throwing.

Hộc tốt , t.i.c.k cho nhé

7 tháng 2 2022

Viết câu sử đông từ and (đô.ng từ nhé, máy mình bi. liê.t dấu .)

1. She/ skipping/ shouting/ and/ is/ .                                                           

___She is skipping and shouting____________________________________________________________

2. They/ running/ throwing/ are/ and/.

___They are running and throwing____________________________________________________________

7 tháng 6 2018
  • thin: gầy
  • slim: gầy, mảnh khảnh
  • skinny: ốm, gầy
  • slender: mảnh khảnh
  • well-built: hình thể đẹp
  • muscular: nhiều cơ bắp
  • fat: béo
  • overweight: quá cân
  • obese: béo phì
  • stocky: chắc nịch
  • stout: hơi béo
  • of medium/average built: hình thể trung bình
  • fit: vừa vặn
  • well-proportioned figure: cân đối
  • frail: yếu đuối, mỏng manh
  • plump: tròn trĩnh
  • tall: cao
  • tallish: cao dong dỏng
  • short: thấp, lùn
  • shortish: hơi lùn
  • of medium/ average height: chiều cao trung bình
  • straight: mũi thẳng
  • turned up: mũi cao
  • snub: mũi hếch
  • flat:mũi tẹt
  • hooked: mũi khoằm
  • broad: mũi rộng
  • pale: xanh xao, nhợt nhạt
  • rosy: hồng hào
  • sallow: vàng vọt
  • dark: da đen
  • oriental: da vàng châu Á
  • olive-skinned: da nâu, vàng nhạt
  • pasty: xanh xao
  • greasy skin: da nhờn
7 tháng 6 2018

Tall / Short

Big ; Fat / Small ; Slim

Beautiful ; Nice ; Lovely

Handsome 

Old / Young

Mk chỉ kiếm đc chừng này thui

 1.Arange the words( sắp xếp lại các chữ cái sao cho có ý nghĩa.)1, ohuse ->..............2,ylirabr->..............3,otmerh->...........4,pne->................2.Complete the sentences(hoàn thành câu)1,school/ Where / your / is?->...............................2, mother / My / young/is.->....................................3,you/ What/at/do/break time/ do?->..................................4,I/badminton/ play/break time/...
Đọc tiếp

 

1.Arange the words( sắp xếp lại các chữ cái sao cho có ý nghĩa.)

1, ohuse ->..............

2,ylirabr->..............

3,otmerh->...........

4,pne->................

2.Complete the sentences(hoàn thành câu)

1,school/ Where / your / is?

->...............................

2, mother / My / young/is.

->....................................

3,you/ What/at/do/break time/ do?

->..................................

4,I/badminton/ play/break time/ at.

->..................................

5,you/have/Do/you/any/pets?

->..................................

3.Answer these questions about yourself(Trả lời những câu hỏi sau về bản thân mình )

1, What's your name?

->.............................

2.How old are you ?

-> ...........................

3,How do you spell your name?

->...........................

4.Are you boy and girl?

->....................................

5.What pets do you like?

->...................................

6,What colour do you like ?

->..........................


 

46
7 tháng 6 2020

1.Arange the words( sắp xếp lại các chữ cái sao cho có ý nghĩa.)

1, ohuse => house

2,ylirabr => libraly

3,otmerh => mother

4,pne => pen

2.Complete the sentences(hoàn thành câu)

1,school/ Where / your / is?

=> Where is your school?

2,mother / My / young/is.

=> My mother is young.

3,you/ What/at/do/break time/do?

=> What do you do at break time?

4,I/badminton/ play/break time/at.

=> I play badminton at break time.

5,you/have/Do/you/any/pets?

=> Do you have any pets?

3.Answer these questions about yourself(Trả lời những câu hỏi về bản thân mình )

1,What's your name?

=> My name is Nguyen Sinh Thanh.

2,How old are you?

=> I eleven year old.

3,How do you speak your name?

=> T-H-A-N-H

4.Are you boy and girl?

=> I am a boy.

5.What pets do you ?

=> I a dog.

6,What colour do you ? 

=> I red

31 tháng 8 2019

hoa hồng

rose:nghĩa là hoa hồng

20 tháng 5 2019

có  đổi 

dich : cái quái gì thế

20 tháng 5 2019

Tk mk nha !

26 tháng 6 2018

long: dài

26 tháng 6 2018

IRREGARDLESS  

REGARDLESS

NONPLUSSED

LITERALLY

DISINTERESTED

UNABASHED

LIEUTENANT

ủng hộ mk nha thank mm 

8 tháng 1 2020

B đúng nha bạn -^-

8 tháng 1 2020

                         B nhá bn

                        Chúc bn học tốt

looked nha mn. tại mk ấn zội qk

từ looked là động từ (Verb)