Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Định Nghĩa:
Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho: \(x^2=a\)
b, Tính Chất:
- Nếu a = b thì \(a=\sqrt{b}\)
- Nếu a < b thì \(\sqrt{a}< \sqrt{b}\)
Khái niệm về căn bậc hai.
- Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x2 = a
Do: 32 = (−3)2 = 9
- Người ta chứng minh được rằng số dương a có đúng 2 căn bậc hai.
Một số dương kí hiệu là A2 Một số âm kí hiệu là −A2Số dương chỉ có 1 căn bậc hai là số 0Viết a) Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
b) Tính chất: Với hai số dương bất kì a và b.
- Nếu a=b thì ;
- Nếu a < b thì
Khái niệm của căn bậc hai như sau:
-Căn bậc hai của một số a ko âm là x sao cho x2 bằng a
CHÚC BẠN HOC TỐT NHA.OK
căn bật hai của một số a ko âm là số b sao cho b\(^2\)= a
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết √0 = 0.
ĐỊNH NGHĨA
Với số dương a, số √a được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý. Với a ≥ 0, ta có:
Nếu x = √a thì x ≥ 0 và x2 = a;
Nếu x ≥ 0 và x2 = a thì x = √a.
Ta viết
x = √a <=> x ≥ 0 và x2 = a
2. So sánh các căn bậc hai số học
Ta đã biết:
Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì √a < √b.
Ta có thể chứng minh được:
Với hai số a và b không âm, nếu √a < √b thì a < b.
Như vậy ta có định lí sau đây.
ĐỊNH LÍ
Với hai số a và b không âm, ta có: a < b <=> √a < √b. |
căn bậc 2 của số a ko âm là x sao cho x^2=a
trong sgk có mà