Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A | B |
1. Are you doctors? |
A.Yes, there is |
2.What does Mr.Hai do? | B. I live with my parents |
3.Which school do you go to? | C.He is a teacher |
4.Do the boys play badminton? | D.They go to work at six |
5.What is next to the hotel? | E.No , they don t |
6.Is there a well to the left of your house? | F. Yes, we are |
7.What time do parents go to work? | G. I go to Tran Hung Dao school |
8.Who do you live with? | H. It s a bookstore. |
1..F..
2..C..
3..G..
4..E..
5..H..
6..A..
7...D.
8..B..
#Yumi
Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
1. My name is Mai
2. We are waiting for a train at the station
3. I want to post a letter. I have to go to the post office
4. What's your family name?- It's Tran
5. I live at 12 Tran Hung Dao street
6. Dong Xuan market is near my house
7. My middle name is Thi
8. There aren't many things in the market. I have to go to the supermarket
9. I am living with my aunt and my uncle
10. They are wating for a bus at the. bus station
1 I (play)will play bridge tonight with To m an d Ann.
2 He (have)will have a n operatio n next week.
3 It's ver y cold. I (light)am going to light a fire.
4 We (have)will have some friends to lunc h tomorrow.
5 l've bought a piano; it (be)was delivere d this afternoon. ~ Where did yo u put (put) it? ~ I (put)put it i n the dining room.
6 will Yo u go (go) to the auctio n tomorrow? ~ Yes, I (go) will go but I (not buy)won't buy anything.
7 l've reminde d yo u once; I (not do)won't do it again.
8 I (have)had m y hair cut this afternoon
. 9 M y nephe w (come)will come to sta y with me next weekend. ~
10 She (sing)will sing i n her first big concert next month.
11 He (go)goes to Spai n for bis holidays. ~ does He(fly)fly?~ No, he (go)goes b y boat. .
12 She (see)will see a specialist next week
13 does He (wash)wash the car?
14 He (ring)will ring me u p tonight.
15 The inspector (ask)asks yo u a fe w questions.
Bn ơi đây là box anh chứ ko phải bõ văn . Nếu như bn muốn đc những người rõ về Văn hơn giúp đỡ thì bn nên đăng câu hỏi bên box Văn chứ đang Box Anh hầu như sẽ ko đạt đc như những gì bn muốn. Đổi lại câu hỏi còn có thể bị xóa bỏi CTV hoặc GV
Câu 1 : Ông Nguyễn Đăng Khoa là người như thế nào ?
Câu 2 : Vì sao anh hàng dầu nghi ngờ người mù lấy tiền của mình ?
Câu 3 : Ông Nguyễn Đăng Khoa đã dùng biện pháp gì để tìm ra thủ phạm ?
Câu 4 : Ông Nguyễn Đăng Khoa đã làm cách gì để vạch mặt tên ăn cắp tiền của anh hàng dầu là người giả mù, giả ăn mày ?
Phân biệt that và which nha tien.
* That: Mệnh đề theo sau that xác định từ đứng trước nó và có ý nghĩa quan trọng vs câu văn . Nếu bỏ nó đi câu sẽ cs nghĩa mói khác hoàn toàn
* Which: mệnh đề sau nó mang ý nghĩa bổ sung cho cái phía trc. Nếu bỏ nó đi trọng tâm nghĩa sẽ ko đổi.
Ở đây để xác định những chiếc xe ( busses ) cái mà đến sân bay thì chạy nửa tiếng một lần.
-> That chính xác hơn nha !!!
Điền vào chỗ thiếu :
( morning , likes , evenings , always , school , family , swimming , breakfast , like )
I love summer. It’s .........always........... hot . Every day , I often go ...swimming............ my friends .
Sometimes I go to the beach with my ......family...................... . My sister doesn’t like to go swimming . She ....likes.... going for a walk with my mother in the warm ....evenings.................... after dinner.
Google has launched a tool to make virtual reality (AR) applications for Android-powered mobile devices, in a move that is rivaled by Apple's rivals when the iPhone maker is available. Plans to bring AR features to the next generation iPhone.
Enhanced Virtual Reality (AR) technology, in which digital objects appear on the background of real world imagery, through the popular Pokemon Go game. The game will debuted in the United States last July, sending players to the streets, parks and restaurants to find colorful cartoon characters.
1. GET DRESSED
2. COOK DINNER
3. HAVE LUNCH
4. DO HOMEWORK
5 . GO TO BED
6. LISTEN TO MUSIC
7. GO HOME
8. GET UP
9. GO TO SCHOOL
1. Get dressed
2. Cook dinner
3. Have lunch.
4. Do homework
5. Go to bed
6.Listen to music
7. Go home
8. Getup
9. Go to school