K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2020

1. treat

2. conflicts

3. footstep

4. viewpoints

5. taste

6. norms

7. mutual

8.impose

9. creat

10. Table manner

11. childcare

15 tháng 9 2020
nuclear family generation gap
hairstyle school children
junk food

1 . why is there a ..............generation gap.................between parents and children ?

2 . Why are soft drinks and ..........junk food..................not good for our health ?


3 . Do you think .......school children......should wear uniforms ?

4 . Is the .........nuclear family.............the perfect type of family ?

5 . Have your parents ever complained about your ...............hairstyle.................?

15 tháng 9 2020

Ex 4 : Fill in each blank with the given work

nuclear family generation gap
hairstyle school children
junk food

1 . why is there a ................generation gap...............between parents and children ?

2 . Why are soft drinks and ..................junk food..........not good for our health ?

3 . Do you think .......school children......should wear uniforms ?

4 . Is the .............nuclear family.........the perfect type of family ?

5 . Have your parents ever complained about your .................hairstyle ...............?

Choose one suitable word from the box to complete each sentece. meditation life expectancy aging process nutritious be attributed to dietary natural remedy boost immune system prescription 1. Sleep, rest and relaxation can slow down the ________________. 2. Brown rice is more ________________ than white rice. 3. An hour of ________________ can help you to relieve your stress. 4. Lack of exercise and fatty...
Đọc tiếp

Choose one suitable word from the box to complete each sentece.

meditation life expectancy aging process nutritious be attributed to
dietary natural remedy boost immune system prescription

1. Sleep, rest and relaxation can slow down the ________________.
2. Brown rice is more ________________ than white rice.
3. An hour of ________________ can help you to relieve your stress.
4. Lack of exercise and fatty food consumption can weaken our ________________.
5. The plan is used as a ________________ for a baby's teething pain.
6. In general, Japanese people have higher ________________ than people in other countries because their diet is rich in fish.
7. My private doctor advised me to ________________ my health by leading a stress-free life, eating low cholesterol food and exercising every day.
8. Doctors should use more legible handwriting when giving ________________.
9. Scientists have proved that many types of chronic diseases ________________ people's bad eating habits.
10. School canteens should provide only highly ________________ meals to young children.

2
20 tháng 4 2018

Các từ trong bảng: meditation, life expectancy, aging process, nutritious, be attributed to, dietary, natural remedy, boost, immune system, prescription.

6 tháng 1 2022

Chọn một từ thích hợp từ hộp để hoàn thành mỗi lần gửi.

thiền định tuổi thọ tuổi thọ quá trình lão hóa bổ dưỡng được cho là do chế độ ăn uống tự nhiên tăng cường hệ thống miễn dịch theo toa

1. Ngủ, nghỉ ngơi và thư giãn có thể làm chậm quá trình ________________. 2. Gạo lứt nhiều ________________ hơn gạo trắng. 3. Một giờ ________________ có thể giúp bạn giảm bớt căng thẳng. 4. Thiếu tập thể dục và ăn nhiều thức ăn béo có thể làm suy yếu ________________ của chúng ta. 5. Kế hoạch này được sử dụng như là một ________________ cho cơn đau khi mọc răng của em bé. 6. Nhìn chung, người Nhật có ________________ cao hơn những người ở các nước khác vì chế độ ăn uống của họ có nhiều cá. 7. Bác sĩ tư của tôi đã khuyên tôi nên ________________ sức khoẻ của tôi bằng cách sống một cuộc sống không căng thẳng, ăn thức ăn có hàm lượng cholesterol thấp và tập thể dục mỗi ngày. 8. Các bác sĩ nên sử dụng chữ viết tay dễ đọc hơn khi cho ________________. 9. Các nhà khoa học đã chứng minh rằng nhiều loại bệnh mãn tính ________________ thói quen ăn uống không tốt của con người. 10.

4 tháng 8 2017

Fill in the blank:

1 We live in a six-storey (6 letters) block of flats.
2 Jon is absent-minded (6 letters). He forgets everything.
3 Jason's got a well-paid (4 letters) job in a bank.
4 I was tongue-tied (6 letters). I couldn't say a word.
5 I bought a remote-controlled (10 letters) car for my son.
6 Alice's tight-fisted (6 letters). She hates spending money.
7 This apple juice is very thirst-quenching (6 letters).
8 My all-time (4 letters) favourite film is 'Titanic'.

Nghĩa:

1. six-storey: 6 tầng

2. absent-minded: đãng trí

3. well-paid: được trả lương cao

4. tongue-tied: không nói được gì vì xấu hổ (có thể dịch là CẠN LỜI :v)

5. remote-controlled: điều khiển từ xa

6. tight-fisted: hà tiện

7. thirst-quenching: giải khát

8. all-time: mọi thời đại

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

A: What do you usually do on weekends?

B: I often stay at home to recharge my battery after a long week of studying. On Sunday, I usually hang out with my friend at the coffee shop and go to the supermarket to buy some food for the next week.

A: How about this weekend? What are you doing?

B: On Saturday, I’m practicing playing badminton to prepare for the competition at my school.

A: And on Sunday?

B: Well, this Sunday, I'm going to the cinema at Vincom center to watch “Nha Ba Nu” movie with my family. It is a famous family movie. Would you like to come with us?

A: Yes, I’d love to

 

Tạm dịch:

A: Bạn thường làm gì vào cuối tuần?

B: Tôi thường ở nhà để nạp năng lượng sau một tuần dài học tập. vào Chủ nhật, tôi thường đi uống cà phê với bạn bè và đi siêu thị để mua một số thực phẩm cho tuần tới.

A: Còn cuối tuần này thì sao? Bạn sẽ làm gì thế?

B: Vào thứ Bảy, tôi dự định tập chơi cầu lông để chuẩn bị cho cuộc thi ở trường của tôi.

A: Và vào Chủ nhật?

B: À, chiều Chủ nhật này, tôi sẽ đến rạp chiếu phim ở trung tâm Vincom để xem phim “Nhà Bà Nữ” với gia đình. Đó là một bộ phim gia đình nổi tiếng. Bạn muốn đi cùng chúng tôi không?

A: Vâng, tôi rất thích.

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

A. play bowling: chơi bowling

B. play chess: chơi cờ

C. make video blog: làm video blog

D. go camping: đi cắm trại

E. play musical instrument: chơi nhạc cụ

F. read books: đọc sách

II. Read the short conversations carefully and choose the suitable phrases or expressions in the box to complete the conversations. (5 pts) Have a nice dayGreat. ThanksLong time no seeNice to meet younot at all         Would you like some more coffee or something else?No, I’m sorryYou’re right. Come onSame as you  Go ahead A.        Kay: Hi, Sally. (1) _________________________! What are you doing here?            Sally: Oh, hi, Kay....
Đọc tiếp

II. Read the short conversations carefully and choose the suitable phrases or expressions in the box to complete the conversations. (5 pts)

 

Have a nice day

Great. Thanks

Long time no see

Nice to meet you

not at all         

Would you like some more coffee or something else?

No, I’m sorry

You’re right. Come on

Same as you  

Go ahead

 

A.        Kay: Hi, Sally. (1) _________________________! What are you doing here?

            Sally: Oh, hi, Kay. (2_________________________, I expect…..just shopping.

B.        James: Do you mind if I sit here?

Lucy: No, (3) _____________________. (4) ______________________.

James: I’m James. (5) ______________________________.

Lucy: Hi, I’m Lucy.

C.        Brian: Was everything all right with your meal?

Tracy: (6) ____________________________________.

Brian: (7) _____________________________________

Tracy: No, thanks. Just the bill. We must get back to work.

D.        Peem: Look at the people in that rowing boat. I’m sure they are in trouble.

James: (8) ___________. _____________. Let’s go and get help.

E.         Beggar: Can you spare any change, sir? For the homeless.

Charles: (9) ______________________________.

Diana: Wait a minute. Here you are.

Beggar: Thanks. (10) ____________________________.

0
7 tháng 11 2023

*Picture A: tennis court, safety net, sea shore, tower block.

(Hình A: sân tennis, lưới an toàn, bờ biển, tòa tháp.)

*Picture B: flood lights, swimming pool, tower block

(Hình B: đèn pha, bể bơi, tòa tháp)

*Picture C: main road, mountain range

(Hình C: con đường chính, dãy núi)

D
datcoder
CTVVIP
12 tháng 11 2023

A. mansion (khu nhà lớn)      

B. thatched cottage (nhà tranh lợp mái)        

C. semi-detached house (nhà liền kề)

D. flat (căn hộ)

A: What type of home do you live in?

(Bạn sống trong loại nhà nào?)

B: I live in a detached house in district 10.

(Tôi sống trong một căn nhà biệt lập ở quận 10.)