ên cây | Đặc điểm | Nhóm cây |
---|---|---|
Bạch đàn | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Lá lốt | Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
Xà cừ | Thân cao, nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt, mọc ở nơi quang đãng | Ưa sáng |
Cây lúa | Thân thấp, lá thẳng đứng, lá nhỏ, màu xanh nhạt, mọc ngoài cánh đồng nơi quang đãng | Ưa sáng |
Vạn niên thanh | Thân quấn, lá to, màu xanh đậm, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây gừng | Thân nhỏ, thẳng đứng, lá dài nhỏ xếp so le, màu lá xanh nhạt, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây nhãn | Thân gỗ, lớn, lá màu xanh đậm, mọc nơi ánh sáng mạnh. | Ưa sáng |
Cây phong lan | Mọc dưới tán cây, nơi có ánh sáng yếu, lá màu xanh nhạt. | Ưa bóng |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên câyĐặc điểmNhóm cây
Bạch đàn | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Lá lốt | Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
Xà cừ | Thân cao, nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt, mọc ở nơi quang đãng | Ưa sáng |
Cây lúa | Thân thấp, lá thẳng đứng, lá nhỏ, màu xanh nhạt, mọc ngoài cánh đồng nơi quang đãng | Ưa sáng |
Vạn niên thanh | Thân quấn, lá to, màu xanh đậm, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây gừng | Thân nhỏ, thẳng đứng, lá dài nhỏ xếp so le, màu lá xanh nhạt, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây nhãn | Thân gỗ, lớn, lá màu xanh đậm, mọc nơi ánh sáng mạnh. | Ưa sáng |
Cây phong lan | Mọc dưới tán cây, nơi có ánh sáng yếu, lá màu xanh nhạt. | Ưa bóng |
STT | Tên cây | Đặc điểm | Nhóm cây |
1 | Bạch đàn | Lá nhỏ xếp diềm , thân cao , lá màu xanh nhạt, cây mọc ở nơi quang đãng | Ưa sáng |
2 | Lá lốt | Cây nhỏ , tán to xếp ngang , lá màu xanh xẫm , cây mọc dưới tán cây to , nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
3 | Xà cừ | Thân to , nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt ,cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
4 | Cây lá lúa | Thân thấp , lá thẳng đứng , lá nhỏ , màu xanh nhạt, mọc ngoài cánh đồng nơi quang đãng | Ưa sáng |
5 | Vạn niên thanh | Thân quấn , lá to , màu xanh đậm , sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
STT | Tên cây | Đặc điểm | Nhóm cây |
1 | Xà cừ | Thân cao. nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
2 | Cây là lúa | Thân thấp, là thẳng đứng, là nhỏ, màu xanh | Ưa sáng |
3 | Vạn niên thanh | Thân quấn, lá to. màu xanh đậm. sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
4 | Cây gừng | Thân nhỏ. thẳng đứng, là dài nhỏ xếp so le. màu lá xanh nhạt sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
a) _ Cây lá tốt, cây lá dong sinh trưởng và phát triển tốt dưới các tán lá, góc vườn : lá xanh tốt
_ Cây bạch đàn, phi lao sinh trưởng tốt ở nơi quang đãng
b) Có những cây chỉ sống được ở nơi ít ánh sáng như cây lá tốt, cây lá dong => đó là cây ưa bóng.
Có những cây sinh trưởng tốt ở những nơi quang đãng như cây phi lao, cây bạch đàn, các cây họ đậu => đó là các cây ưa sáng.
*Phép lai 1:
P: mắt trắng, cánh mềm x mắt trắng, cánh mềm
F1: 75% mắt trắng, cánh mềm và 25% mắt trắng, cánh cứng
=> mắt trắng trội hoàn toàn so với mắt đỏ.
=> cánh mềm trội hoàn toàn so với cánh cứng.
Quy ước gen:
A: mắt trắng a: mắt đỏ B: cánh mềm b: cánh cứng
Xét từng cặp tính trạng:
+ mắt trắng : mắt đỏ(100% mắt trắng)
=> AA x aa hoặc Aa x AA.
+ cánh mềm: cánh cứng (3:1)
=> Bb x Bb
Theo đề: P đều có bố và mẹ là mắt trắng
=> KG của P: AaBb x AABb
Sơ đồ lai:
P: AaBb x AABb
G: 1/4 AB 1/4 Ab 1/4 aB 1/4 ab x 1/2 AB 1/2 Ab
TLKG : 1/8 AABB: 2/8 AABb: 1/8 AAbb: 1/8 AaBB: 2/8 AaBb: 1/8 Aabb
TLKH: 75% A_B_: mắt trắng, cánh mềm
25% Aabb: mắt trắng, cánh cứng
Sorry mình chỉ biết làm phép lai 1
STT | Nhân tố sinh thái |
Mức độ tác động |
1 | Ánh sáng | Đủ ánh sáng để đọc sách |
2 |
Âm thanh |
Đủ lớn để nghe cô giáo giảng |
3 | Màu sắc | Tương phản giữa màu phấn và màu bảng để chép bài trên bảng |
4 | Nhiệt độ | Đủ thoáng mát cảm giác dễ chịu |
Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng | Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối |
Nhiệt độ | Thực vật biến nhiệt | Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt |
Độ ẩm | Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn | Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô |
Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng | Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối |
Nhiệt độ | Thực vật biến nhiệt | Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt |
Độ ẩm | Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn | Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô |
a) Bố mẹ máu AB có KG IAIB.
Con máu O có KG IOIO.
Để sinh ra con máu O thì mỗi bên bố mẹ có ít nhất 1 gen IO, nhưng vì bố mẹ máu AB nên không thể chứa gen IO => Không thể sinh con máu O.
b).
P Bố (IOIO) x Mẹ (IAIB)
GP IO IA, IB
F1 IAIO : IBIO
(1 máu A : 1 máu B).
c). (câu này mình không chắc lắm).
1/2 . 1/2 . 1/4 = 1/16.