Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TT | Tên văn bản | Nhân vật chính | Đặc điểm nổi bật của nhân vật |
1 | Thánh Gióng
| Thánh Gióng | Nhân vật chính biểu hiện ước mơ của nhân dân về lòng yêu nước chống ngoại xâm. |
2 | Sơn Tinh, Thủy Tinh
| Sơn Tinh Thủy Tinh | Hai nhân vật chính biểu hiện ước mơ cuả nhân dân về lòng yêu nước chống lũ lụt. |
3 | Thạch Sanh
| Lý Thông , Thạch Sanh | Hai nhân vật chính có tính cách khác nhau nhưng tạo nên cốt chuyện nhằm đề cao người dũng sĩ diệt yêu quái cứu dân. Mặt khác lên án kẻ bất lương và thể hiện lí tưởng nhân đạo của nhân dân |
4 | Em bé thông minh
| Em bé thông minh | Nhân vật chính có trí thông minh kì lạ. Truyện đề cao trí khôn và tạo ra tiếng cười vui vẻ , hồn nhiên. |
5 | Ếch ngồi đáy giếng
| Con Ếch | Nhân vật chính biểu hiện cuộc sống một cách nông cạn , nhỏ hẹp mà huênh hoang , kiêu ngạo phải trả cái chết. Truyện khuyên ta phải mở rộng tầm hiểu biết , không chủ quan , kiêu ngạo. |
6 | Treo biển
| Người chủ cửa hàng | Truyện phê phán nhẹ nhàng người chủ cửa hàng bán cá thiếu chủ kiến trong việc tiếp thúy kiến về việc treo cái biển. |
7 | Thầy thuốc gỏi cốt nhất tấm lòng
| Thầy thuốc, quan Trung Sứ ,vua Trần Anh Vương | Ca ngợi phẩm chất của người thầy thuốc có tài , có đức cứu chữa người bệnh , không sợ quyền uy và tiền tài danh vọng. |
Tên truyện: BC, BG . Thể loại: truyền thuyết. NVC : Lang Liêu. Ý nghĩa: Suy tôn tài năng, phẩm chất của cn ng. trng vc XD đất nc.
- Đề cao nghề nông, đề cao lao động. Nghệ thuật: - Sử dng chi tiết TTKA.
- Kể theo trình tự thời gian.
NHớ k mk nhà........~học tốt~
TT | Tên văn bản | Nhân vật chính | Đặc điểm nổi bất của nhân vật chính |
1 | Thánh Gióng | Thánh Gióng | Có thân hình vạm vỡ, khỏe mạnh, tài đức hơn người, có nhiều sức mạnh nhiệm màu, là hình ảnh cho sức mạnh đoàn kết của nhân dân chống giặc ngoại xâm,... |
2 | Sơn Tinh , Thuỷ Tinh | Sơn Tinh , Thuỷ Tinh | Là các vị thần có phép lạ , khoẻ mạnh , cao to , hai người đều rất yêu Mị Nương - là con gái của Hùng Vương thứ 18 ,... |
3 | Thạch Sanh | Thạch Sanh | Khoẻ mạnh , tốt bụng , tin người , ... |
4 | Em bé thông minh | Em bé | Thông minh , nhanh trí hơn người ,... |
5 | Ếch ngồi đáy giếng | Con ếch | Kiêu ngạo , nhâng nháo , tầm nhìn hạn hẹp ,... |
6 | Treo biển | Người bán cá | Ngốc nghếch , không có chủ kiến ,... |
7 | Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng | Thầy thuốc | Có ý đức , tay nghề giỏi , thương yêu người bệnh , không sợ quyền lực . |
Truyền thuyết
- Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng, kì ảo
- Thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử.
Cổ tích
- Truyện cổ tích là loại truyện dân gian kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật quen thuộc như : mồ côi, bất hạnh, dũng sĩ, tài năng…Truyện thường có yếu tố tưởng tượng, kì ảo …
- truyện thể hiện ước mơ niềm tin của nhân dân về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối với các ác, giữa sự công bằng đối với sự bất công .
Ngụ ngôn
- Là loại truyện kể, bằng văn xuôi hoặc văn vần mượn chuyện về loài vật, đề vật hoặc về chính người để nói bóng gió, kín đáo chuyện con người, nhằm khuyên như, răn dạy người ta bài học nào đó trong cuộc sống.
Truyện cười
- Là loài truyện kể về những hiện tượng đáng cười trong cuộc sống nhằm tạo ra tiếng cười mua vui hoặc phê phán những thói hư, tật xấu trong xã hội.
STT | Tên vật mẫu | Đặc điểm của thân biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên thân biến dạng |
1 | Củ su hào | Thân củ nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
2 | Cử khoai tây | Thân củ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
3 | Củ gừng | Thân rễ và thân nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
4 | Củ dong ta (hoàng tinh) | Thân rễ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
5 | Xương rồng | Thân mọng nước | Dự trữ nước | Thân mọng nước |
stt | tên cây thườngọi | nơi mọc | môi trường sống(địa hình ,đất đai,nắng gió,độ ẩm,...) | đặc điểm hình thái của cây (thân, lá ,hoa quả,...) | nhóm thực vật | nhận xét |
1 | Tảo | nước | chưa có rễ thân lá | bậc thấp | ||
2 | Rêu | ẩm ướt | ẩm ướt | rễ giả thân lá nhỏ | bậc cao | |
3 | Rau bợ | nước | nước | có rễ thân lá | bậc cao | |
4 | Dương xỉ | cạn | cạn | sinh sản bằng bào tử | bậc cao | |
5 | Thông | cạn | cạn | sinh sản bằng nón | bậc cao |