Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6km = ……m
18cm = …… dm
500m = …… km
620kg = ……tấn
50g = ……kg
5kg = ……g
6km = 6000 m
18cm = 1,8 dm
500m = 0,5 km
620kg = 0,62 tấn
50g = 0,05 kg
5kg = 5000g
6km = 6000 m
18cm = 1,8 dm
500m =0,5 km
620kg = 0,62 tấn
50g = 0,05 kg
5kg =5000 g
* Chúc bạn học tốt
# Linh
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
56000 m2 = 5,6 ha
3,702 km = 3702 m
125 kg = 0,125 tấn
3 m3 25 dm3 = 3,025 m3
Học tốt nhé bạn !
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
Bài 2
47 tấn = 47000 kg
1/5 tấn = 200 kg
1 hg = 0,0001 tấn
7 kg 5 g = 7005 g
5 hg 68 g = 568 g
2070 kg = 2 tấn 70 kg
14 dam² = 1400 m²
1700 m² = 17 dam²
16 dam² 10m² = 1610 m²
37 dam² 9 m² = 3709 m²
17,23;3,18;19,09;1,1235
17 m 23cm= 17,23 m
3m 18cm= 31,8 dm
19m 9cm= 19,09m
1235 m= 1,235 km