K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2018

6dm 5mm=0,605m

4m 6mm=40,006dm

6dm 5 mm = 0.6005 m

4m 6 mm = 0,4006

29 tháng 10 2023

128m

24,8m

9,85dm

2,63m

4,04

 

15 tháng 1 2017

4m 13cm = 4,13m

6dm 5cm = 6,5dm

6dm 12mm = 6,12dm

13 tháng 2 2019

a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5

b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5

2 tháng 11 2021

a    3,00500 km

b     8,002 tấn

14 tháng 9 2019

8m 6dm = 8,6 m

10 tháng 1 2018

8,6m

5 tháng 11 2021

7,54m = 754cm

0,3m = 3dm

2,5m = 250cm

0,28kg = 280g

5 tháng 11 2021

 754cm

 3dm

 250cm

 280g

1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: A.6,9054B. 69,054C. 690,54 2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 5,023B. 5,23C. 5,203D. 50,233.  800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 80B. 8C. 0,08D. 0,84. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 78.9B. 7,89C. 0,789D. 7,0895. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 1,4B....
Đọc tiếp

1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: 

A.6,9054

B. 69,054

C. 690,54

 2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 5,023

B. 5,23

C. 5,203

D. 50,23

3.  800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 80

B. 8

C. 0,08

D. 0,8

4. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 78.9

B. 7,89

C. 0,789

D. 7,089

5. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 1,4

B. 2,5

C. 0,25

D. 0.025

6. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 78.9

B. 7,89

C. 0,789

D. 7,089

7. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 1,4

B. 2,5

C. 0,25

D. 0.025

8. 5m2 4dm2 = … m2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 5,4

B. 0,54

C. 5,04

D. 50,4

9.  6ha =… km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 0,06

B. 0,6

C. 0,006

D. 0,0006

10. 5,6ha =… dam2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 56

B. 506

C. 0,056

D. 560

11.Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là: 

A. 1134 tạ

B. 11,34 tạ

C. 113,4 tạ

D. 1,134 tạ

12. Đổi đơn vị đo: 68,38 m = .... m .... mm. Đáp án đúng là: 

68 m 38 mm

68 m 038 mm

68 m 380 mm

38 m 68 mm

13. Đổi đơn vị đo: 38,6 tấn = ... tấn .... tạ. Đáp án đúng là: 

38 tấn 60 tạ

38 tấn 600 tạ

3 tấn 86 tạ

38 tấn 6 tạ

14. Đổi đơn vị đo: 34,568 ha = .... ha ... m2 Đáp án đúng là: 

34 ha 568 m2

345 68 m2

34 ha 5680 m2

3 ha 4568 m2

15. Hai anh em trồng được 84 cây rau. Cứ anh trồng được 3 cây thì em trồng được 4 cây. Hỏi mỗi người trồng được bao nhiêu cây ? 

A. Anh 48 cây, em 36 cây

B. Anh 36 cây, em 48 cây

C. Anh 252 cây, em 336 cây

D. Anh 336 cây, em 252 cây

16. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là: 

A. 5,4 ha

B. 54 ha

C. 5400 ha

D. 0,54 ha

17. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 800m, chiều rộng kém chiều dài 100m. Diện tích cánh đồng hình chữ nhật đó là: 

A. 37500ha

B. 375 ha

C. 3,75ha

18. Hãy ghi lại một số thập phân ở giữa hai số 4 và 5 mà phần thập phân chỉ có 1 chữ số. (Chỉ ghi luôn số) 

 

 

 

3
6 tháng 11 2021

Tách ra bạn tầm khoảng 3 câu một ko thì nhìn xỉu

Câu 1: A

Câu 2: A

Bài 1. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm 15mm = ..... cm 6mm= .... cm 5m2dm = ..... dm 3 tấn 6 tạ = ..... tạ 4km2 62ha = ... m2 7km2 6m2 = ..... m 2 2m 47mm = .... mm 9 tạ 2 kg = ...... kg 8dam2 4m2 = ..... m 2 7km 5m =... m 8 tấn 6kg = .... kg 7yến 16g = ... g 4575m =.....km .... m 37054mm = ... m .... mm 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g 6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm 2 .... mm 2 Bài 2 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm...
Đọc tiếp

Bài 1. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm 15mm = ..... cm 6mm= .... cm 5m2dm = ..... dm 3 tấn 6 tạ = ..... tạ 4km2 62ha = ... m2 7km2 6m2 = ..... m 2 2m 47mm = .... mm 9 tạ 2 kg = ...... kg 8dam2 4m2 = ..... m 2 7km 5m =... m 8 tấn 6kg = .... kg 7yến 16g = ... g 4575m =.....km .... m 37054mm = ... m .... mm 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g 6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm 2 .... mm 2 Bài 2 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 21 yến = ............... kg 320 kg = ............. yến 130 tạ = .............. kg 4600 kg = .......... tạ 44 tấn = ............. kg 19000 kg = ........... tấn 3 kg 125 g = .................. g 1256 g = ....... kg ....... g 2kg 50 g = .................. g 6005 g = ........ kg ...... g Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 8 dam 2 = ................ m 2 300 m 2 = ..............dam 2 20 hm 2 = ................ dam 2 2100 dam 2 = ............. hm 2 5 cm 2 = ................. mm 2 900 mm 2 = .............. cm 2 Bài 5. Tính vận tốc biết s, t a) s = 120 km , t = 2,5 giờ b) s = 42 km , t = 1 giờ 30 phút .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .................................................................................... Bài 6. Tính quãng đường s khi biết v và t : a) v = 40,5 km/giờ , t = 3 giờ b) v = 6 km/giờ , t = 40 phút .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .................................................................................... Bài 7. Quãng đường AB dài 135 km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút.Tính vận tốc của ô tô. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................... Bài 8. Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ . Tính quãng đường AB biết vận tốc của ô tô là 48 km/giờ . ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Bài 9. Cùng trên quãng đường 24 km , ô tô đi hết 24 phút , xe máy đi hết 36 phút . Hỏi vận tốc xe nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu km/giờ ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 1: Tìm từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau : ( dòng sông, Sông Hương, Hương Giang) Sông Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Cứ mỗi mùa hè tới, …………………. bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường . Những đêm trăng sáng, ………………… là một đường trăng lung linh dát vàng……............................. là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế . Bài 2: a) Tìm những từ ngữ chỉ tên cướp biển trong đoạn trích sau đây : Tên chúa tàu ấy cao lớn, vạm vỡ, da lưng sạm như gạch nung. Trên má hắn có một vết sẹo chém dọc xuống, trắng bệch. Cơn tức giận của tên cướp thật dữ dội. Hắn đứng phắt dậy, rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm. Bác sĩ Ly vẫn dõng dạc và quả quyết… Trông bác sĩ lúc này với gã kia thật khác nhau một trời một vực. Một đằng thì đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị. Một đằng thì nanh ác, hung hăng như con thú dữ nhốt chuồng. Hai người gườm gườm nhìn nhau. Rốt cục, tên cướp biển cúi gằm mặt, tra dao vào, ngồi xuống, làu bàu trong cổ họng. Một lát sau, bác sĩ lên ngựa. Từ đêm ấy, tên chúa tàu im như thóc. b) Việc dùng nhiều từ ngữ thay thế cho nhau như vậy có tác dụng gì ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : truyền ngôi, truyền cảm, truyền khẩu, truyền thống, truyền thụ, truyền tụng. a) ……………………..………… kiến thức cho học sinh . b) Nhân dân ………………..…………….. công đức của các bậc anh hùng . c) Vua …………………………..…. cho con . d) Kế tục và phát huy những …………………………………….…….. tốt đẹp . e) Bài vè đựoc phổ biến trong quần chúng bằng ……………………………..………. f) Bài thơ có sức …………………….………… mạnh mẽ. Bài 2: Xếp các thành ngữ tục ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp: Thương người như thể thương thân; Máu chảy ruột mềm; môi hở răng lạnh; chị ngã, em nâng; đồng sức đồng lòng; kề vai sát cánh Nhóm 1: Truyền thống đoàn kết ............................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................... Nhóm 2: Truyền thống nhân ái ......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ---------------------------------------------------------------------------------------------

5
10 tháng 2 2022

quá nhiều, và nhìn rối mắt, bạn nên tách ra

10 tháng 2 2022

nhanh nha

30 tháng 3 2022

tự làm nhá

30 tháng 3 2022

Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là

7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

    A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút

Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:

    A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3