Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) 12 yến =1,2 tạ
6m2=0,0006ha
9m=0,009km
2) 6dam28dm2>6080cm2
4008m2=4<m28ha
7800g>7kg8dag
1/10km28m2<1000008m2
2/5phut45phut>89 giây
9m12cm>89dm38mm
Câu 1: a)
Km2 | Hm2 | Dam2 | M2 | Dm2 | Cm2 | Mm2 |
1km2 = 100hm2 | 1hm2 = 100dam2 = 0,01 km2 | 1dam2 = 100m2 = 0,01hm2 | 1m2 = 100dm2 = 0,01dam2 | 1dm2 = 100cm2 = 0,01m2 | 1cm2 = 100mm2 = 0,01dm2 | 1mm2 = 0,01cm2 |
b) Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000m2
Trong bảng đơn vị đo diện tích:
– Đơn vị gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
– Đơn vị bé bằng 1/ 100 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
b)
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Đơn vị bé bằng một phần 10 đơn vị lớn hơn tiếp liền
a, 80 000 m 2 = 8 ha
b, 12tấn 23kg = 12023kg
c, 12 h m 2 6 d a m 2 = 1206 d a m 2
d, 15 m 2 8 d m 2 = 15,08 m 2
k m 2 |
h
m
2
|
d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =100 h m 2 | 1 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 2 | 1 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1
d
m
2
= 100
c
m
2
= 0,01
m
2
|
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 2 | 1 m m 2 = 0,01 c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000 m 2
16m2 23dm2 =16,23m2
631km2 7dam2 = 631,0007 km2
8,54m2 = 8m2 54dm2
70dam2 2m2 = 70,02dam2
4km2 7hm2 =4,07 km2
2,15km2 = 2 km2 15 hm2
23m 4dm = 234dm
20m2 9dm2 = 2009dm2
6 tấn 5 kg = 6005kg
2009m2 = 20dam2 9m2
6 km 28 m = 6,028 km
1620 m2 = 16 dam2 20m2
504 m = 0,504 km
4700 kg = 47 dag
k nha ! Chúc bạn học giỏi !
m2 là mét vuông nha các bạn