Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km > 3hm 4m
7m2 15 dm 2 = 71500 cm2
2 tấn 45 kg = 2,045 tạ
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km = 3hm 4m
7m215dm =7,215 cm22 tấn
22 tấn 45kg =22,045 tạ
ko bt
mik ko bt
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089...>....321,1
534,1...<....533,99
536,4...=....536,400
98,532...>....98,45
Bài 2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = ..8,062..........km
2018 dm2= .......20,18..........m2
9 tấn 5 tạ = ..9,5............tấn
1.a) Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm :
5m 7cm ..<....570cm
15km 370m....=..15370m
2/5km....<......500m
7kg 42g.....>.......742g
4 tấn 15kg...<...4150kg
3/4 tấn .....>.....700kg
b) Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 57cm=......657.....m
9m9cm=...909....m
15km 3hm=....153......km
4km 15m=......4015......km
7 tấn 6 tạ=.....7,6.....tấn
8 tấn 373kg=....8,373.....tấn
17kg 25g=.......17,025..kg
5kg 3g=...5,003......kg
5 tấn 2 tạ = 52 tạ
3050 kg < 4 tấn 5 yến
23 kg 605 g > 236 hg 4 g
1/2 tạ < 60 kg
5 tấn 2 tạ = 52 tạ
3050 kg < 4 tấn 5 yến
23 kg 605 g > 236 hg 4 g
1/2 tạ < 60 kg
Chúc bạn học tốt !
ai trả lời nhanh nhất mình k cho nhé và mình két bạn nhé
1) 12 yến =1,2 tạ
6m2=0,0006ha
9m=0,009km
2) 6dam28dm2>6080cm2
4008m2=4<m28ha
7800g>7kg8dag
1/10km28m2<1000008m2
2/5phut45phut>89 giây
9m12cm>89dm38mm
a) \(\frac{3}{5}\)kg > 550g
b) \(2\frac{3}{4}\)tấn > 27 tạ
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
\(3hm^24dam^2=3,04ha\)
2 tạ 7kg=2,07 tạ
ap dung het nhung don vi lien quan giua chung la dc , vd : 1dm =10cm ( hon kem 10 don vi ) tuong tu 1 dm2 = 100cm2 ( m2 thi hon kem 100 don vi ) vay thi bai toan nay cung the :42dm 4cm=424cm, 1,5 tan =1500 kg, 5000m2 =0,5 ha
a. 40,3 tạ > 4 tấn 30 kg
b. 9675 ha > 9,675 km
ht