Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/4 thế kỉ < 200 năm
1/10 phút < 10 giây
5 giờ 5 phút = 315 phút
3500 phút > 6 giờ
1/4 thế kỉ <200 năm
1/10 phút>10 giây
5 giờ 15 phút=315phuts
3500 phút>6 giờ
Bài 1:
6300 kg > 62 tạ
5 phút 20 giây < 350 giây
56 m2 8 cm2 = 560008 cm2
516 năm < 6 thế kỉ
Bài 2:
a. 35 x 18 = 18 x 35
b. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x (7+3)
Bài 3:
a. C
b. C
c. A
1 năm rưỡi = 18 tháng, 3 năm 2 tháng=38 tháng
8dam 5m= 85m, 15075m= 15,075 km
400g= 0kg 400g , 5kg 7g= 500dag 7g,
93dag= 9hg 30g, 11280 giây= 3 giờ 8 phút,
512 phút= 8 giờ 32 phút, 1/6 giờ= 600 giây
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = ........3030.................. kg 2 tạ 5 kg = ...............205...........kg
7 tấn 4 kg = ..........7004.................... kg 9 tạ 20 kg = ..............920..........kg
b) 1 giờ 20 phút = ........80.......... phút 2 phút 15 giây =.........135...........giây
480 giây = ............8............. phút 5 giờ 5 phút = ..........305............phút
c) 1500 m = ..............1,5............... km 7km 5 hm = ..........7500...............m
3 km 8m = ............3005............ m 3 m 5 dm = ..........3500............mm
d) 5 m2 = ........5000000.... cm 2 4758 cm2 =……200…dm2 .....4758...cm2
2 km2 75 m2 = .....2000075...... m2 12500 cm2 = ……1….m2 .....25....dm2
3520 yến = 352tạ 5020 kg = 5 tấn 2 yến
1 năm rưỡi = 18 tháng 3 năm 2 tháng = 38 tháng
2 giờ 1/4 giờ = 135 phút 1 giờ 2/3 giờ = 100 phút
3 giờ = 2 giờ 60 phút 1 kg > 900 g
1200g < 1 kg 400g 5m 6cm < 560 cm
Mình đầu tiên mà
3 giờ = 3 giờ 60 phút 1kg>900g
1200g < 1kg 400g 5m 6cm<560cm