Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Ở phần bụng của nhện, phía trước là đôi khe hở, ở giữa là một lỗ sinh dục và phía sau là các núm tuyến tơ
Câu 21: Đặc điểm nào giúp chim bám chặt vào cành cây khi đậu
A. Chi trước biến đổi thành bàn chân có 3 ngón
B. Chi trước biến thành cánh có 3 ngón, có vuốt sắc
C. Chi sau biến đổi thành bàn chân có 3 ngón.
D. Chi trước và chi sau đều có các ngón chân có vuốt.
Câu 22: Bộ Cá voi có hình dạng cơ thể như thế nào ?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình thoi.
C. Hình tròn.
D. Hình lục giác.
Câu 23: Đầu ếch dep, nhọn, khớp với thân thành một khối có tác dụng
A. làm giảm ma sát khi bơi
B. rẽ nước khi bơi
C. giúp ích định hướng
D. giúp ích hô hấp
Câu 21: Đặc điểm nào giúp chim bám chặt vào cành cây khi đậu
A. Chi trước biến đổi thành bàn chân có 3 ngón
B. Chi trước biến thành cánh có 3 ngón, có vuốt sắc
C. Chi sau biến đổi thành bàn chân có 3 ngón.
D. Chi trước và chi sau đều có các ngón chân có vuốt.
Câu 22: Bộ Cá voi có hình dạng cơ thể như thế nào ?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình thoi.
C. Hình tròn.
D. Hình lục giác.
Câu 23: Đầu ếch dep, nhọn, khớp với thân thành một khối có tác dụng
A. làm giảm ma sát khi bơi
B. rẽ nước khi bơi
C. giúp ích định hướng
D. giúp ích hô hấp
Câu 21: Đặc điểm nào giúp chim bám chặt vào cành cây khi đậu
A. Chi trước biến đổi thành bàn chân có 3 ngón
B. Chi trước biến thành cánh có 3 ngón, có vuốt sắc
C. Chi sau biến đổi thành bàn chân có 3 ngón.
D. Chi trước và chi sau đều có các ngón chân có vuốt.
Câu 22: Bộ Cá voi có hình dạng cơ thể như thế nào ?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình thoi.
C. Hình tròn.
D. Hình lục giác.
Câu 23: Đầu ếch dep, nhọn, khớp với thân thành một khối có tác dụng
A. làm giảm ma sát khi bơi
B. rẽ nước khi bơi
C. giúp ích định hướng
D. giúp ích hô hấp
Câu 24: Thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường bằng những giác quan nào? A. Mũi rất thính
B. Ria (lông xúc giác)
C. Cả A và B
D. Mắt thỏ rất tinh.
Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?
A.Chạy bằng 2 chân sau B.Bật nhảy bằng 2 chân sau
C.Chạy bằng 4 chân. D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân
II. Đa dạng các lớp thú, Đặc điểm chung của thú
Câu 1: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?
A. 1600. B.2600. C. 3600. D.4600.
Câu 2: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là
A. Bộ Thú huyệt B.Bộ Thú túi C.Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi D.Bộ Thú ăn sâu bọ
Câu 3: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là
A. Đẻ trứng B.Đẻ con C.Có vú D.Con sống trong túi da của mẹ
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
A. Chân có màng bơi. B.Mỏ dẹp. C.Không có lông. D.Con cái có tuyến sữa.
Câu 5: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
A.Vừa ở cạn, vừa ở nước B.Có bộ lông dày, giữ nhiệt C.Nuôi con bằng sữa D.Đẻ trứng
Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?
A.Chạy bằng 2 chân sau B.Bật nhảy bằng 2 chân sau
C.Chạy bằng 4 chân. D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân
II. Đa dạng các lớp thú, Đặc điểm chung của thú
Câu 1: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?
A. 1600. B.2600. C. 3600. D.4600.
Câu 2: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là
A. Bộ Thú huyệt B.Bộ Thú túi C.Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi D.Bộ Thú ăn sâu bọ
Câu 3: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là
A. Đẻ trứng B.Đẻ con C.Có vú D.Con sống trong túi da của mẹ
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
A. Chân có màng bơi. B.Mỏ dẹp. C.Không có lông. D.Con cái có tuyến sữa.
Câu 5: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
A.Vừa ở cạn, vừa ở nước B.Có bộ lông dày, giữ nhiệt C.Nuôi con bằng sữa D.Đẻ trứng
Đáp án D
Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ cong lại và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi chân sau đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì chân trước lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h