K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2019

Điền các từ đã cho vào âm /^/và âm /əʊ/ .

Từ cho :month ,post,go,homework,brother,Monday,lunch,rose,come,photo,money,hungry,Sunday,club .

/^/:month ,brother,Monday,lunch,come,money,hungry,Sunday,clu

/əʊ/post,go,homework,rose,photo

Đáp án :

1.C     2.B    3.D    4.A    5.A

# Hok tốt !

5 tháng 9 2021

III.

1. C

2. B

3. D

4. A

5. A

_HT_

9 tháng 7 2018

Đặt các từ thành hai nhóm (au /////// a) thứ hai thứ hai judo bài tập về nhà đi tình yêu mở anh trai mẹ thấp hơn một đến hy vọng bài không cưỡi ăn trưa chủ nhật.

9 tháng 7 2018

mình ko hiểu bạn viết rõ đc ko???

30 tháng 8 2019

/ə/: judo, mother, open, brother, don't, hope, post, going, homework, lower, rode.

/ʌ/; Monday, mother, month, one, Sunday, love, come, lunch

Chúc bạn học tốt!!!vui

30 tháng 8 2019

Ukm!!! Phiên âm như thế này nè bn, Bùi Ngọc Anh.

mother: /ˈmʌð.ər/

Bn thấy đều có 2 âm nha!!!

16 tháng 2 2019

1.cow,brown

2.

30 tháng 8 2019

Mk đã trả lời cho bn ở đây r nha!!!

Câu hỏi của Bùi Ngọc Anh - Tiếng anh lớp 6 | Học trực tuyến

S lại đăng 2 câu hỏi giống nhau z?

3 tháng 9 2019

1.going ,open:/âu/

2. coming: /ă/  home:/âu/

3. brother,lunch:/ă/ 

4.month:/ă/

5.brother:/ă/   homework:/âu/

6. goes: /âu/  judo:/âu/  club, sunday:/ă/

Lưu ý: /av/=/âu/   / /\ / =/ă/

2 tháng 11 2023

đáp án b

 

2 tháng 11 2023

a  ak

Nếu sai cho mik xin lỗi!!

27 tháng 12 2021

đề bài là j

27 tháng 12 2021

1D

2C

3A

4C

5B

30 tháng 8 2019

Chọn từ có phần gạch chân phát âm sai .

1. come / month / mother / open ( gạch chân chữ o )

2. hope / homework / one / post ( gạch chân chữ o )

3. fun / student / hungry / sun ( gạch chân chữ u )

4. bicycle / nice / ride / live ( gạch chân chữ i )

5. mine / history / exercise / library ( gạch chân chữ i )

6. brother / judo / going / rode ( gạch chân chữ o )

7. cold / volleyball / telephone / open ( gạch chân chữ o )

8. subject / club / put / lunch ( gạch chân chữ u )

#Yumi

30 tháng 8 2019

Chọn từ có phần gạch chân phát âm sai .

1. come / month / mother / open ( gạch chân chữ o )

2. hope / homework / one / post ( gạch chân chữ o )

3. fun / student / hungry / sun ( gạch chân chữ u )

4. bicycle / nice / ride / live ( gạch chân chữ i )

5. mine / history / exercise / library ( gạch chân chữ i )

6. brother / judo / going / rode ( gạch chân chữ o )

7 . farm / after / walk / class ( gạch chân chữ a)

8. subject / club / put / lunch ( gạch chân chữ u )

1 open

2 one

3 student

4 live

5 history

6 brother

7 volleyball

8 but

Chúc bạn học tốt