K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
H10 GP
-
8 GP
It was a long time before we came _____to_____ the truth.
(come to: đạt được, phát hiện ra điều gì đó)
The dog came _____at_____ us with teeth bared.
(come at: tiếp cận với thái độ hung hăng hoặc thù địch)
Come _____on_____ ! We are late for the bus.
(come on: đây là lời thúc giục di chuyển: nhanh lên)
How is your English coming ____along______ ?
(come along: phát triển, tiến đến)
I was picking up the teapot when it came __apart________ in my hands.
(come apart: rơi ra, tách ra, rời rạc)
She has been very ill, but now she is coming ___round_______ fine.
(com round: hồi phục, khôi phục)
We must not let this silly quarrel come ___between_______ us.
(come between: gây cản trở, tạo ra rào cản)
I come _____from_____ Liverpool, but I have spent most of my life in Scotland.
(come from: đến từ)
John has come __into________ the money; he inherited £5,000.
(come into: thừa kế)
The town came _____into_____ sight when we turned the bend.
(come into: xuất hiện)
The hook came ____off______ the wall when I hung up my coat
(come off: bong ra, rời ra)
This tool will come ____in______ very handy for my uncle.
(come in handy: có ích)
Snails come ____out______ as soon as it rains.
(come out: xuất hiện)
When did you first come ____over______ to Europe?
(come over: di chuyển)
Your talk came ______to____ very well.
(come to: kết quả là, dẫn đến)
It has come _____to_____ my attention that he is very short-tempered.
He came ______to____ the conclusion that someone was having an affair with his wife.
He came _______up___ and asked me if I had the time.
(come up: xảy ra, xuất hiện)
Much of the tea consumed in England comes __from________ Sri Lanka.
(come from: đến từ)
He comes ____from______ an interesting family.
How’s your orchard coming _____along_____ ?
Sometimes it’s very difficult to come ___to_______ the truth.
He never lets anything come ______between____ him and his morning paper.
It was a long time before we came ___to_______ the truth.
The dog came _____at_____ us with teeth bared.
Come ____on______ ! We are late for the bus.
How is your English coming ____along______ ?
I was picking up the teapot when it came ______âpart____ in my hands.
She has been very ill, but now she is coming ______round____ fine.
We must not let this silly quarrel come ____between______ us.
I come ______from____ Liverpool, but I have spent most of my life in Scotland.
John has come _____into_____ the money; he inherited £5,000.
The town came ______into____ sight when we turned the bend.