Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
My name is Nam. I am a student Minh Khai secondary and primary school. Today I have a fever so I can't go to school. My mother took me go to the doctor. The doctor advised me should take a rest and drink many water. Tomorrow I can go to school. I hope that.
1. Is he a student?
Yes,he is
2. Why doesn't he go to school?
Because he has a fever
3. does your mother took him do to the dentist?
No, my mother took him go to the doctor
4 What should he do?
He should take a rest and drink many water
P/S : Good Luck
~Best Best~
Tạm dịch
PHR V care after sb/sth/yourself chịu trách nhiệm hoặc chăm sóc ai đó/ gì đó/ bản thân: Tôi sẽ quay lại làm việc nếu tôi có thể tìm được ai đó để trông lũ trẻ. - Con trai của bà lão trông coi mọi công việc tài chính của bà.
look down on sb/sth nghĩ rằng bạn tốt hơn ai đó/ gì đó
look sth up tìm kiếm thông tin trong sách: tra cứu một từ trong từ điển
look up to sb tôn trọng và ngưỡng mộ ai đó
Lời giải chi tiết:
1 Which phrasal verbs are two-part and which are three-part?
(Cụm động từ nào có hai phần và cụm nào có ba phần?)
- Two – part phrasal verbs: care after, look sth up
(Cụm động từ hai phần: chăm sóc, tra cứu)
- Three – part phrasal verbs: look down on sb/sth, look up to sb
(Cụm động từ ba phần: coi thường ai đó/ thứ gì, coi thường ai)
2 Which two-part phrasal verb is separable and which is inseparable? How do you know?
(Cụm động từ gồm hai phần nào có thể tách rời và cụm từ nào không thể tách rời? Làm sao bạn biết?)
- separable phrasal verb: look sth up
(cụm động từ có thể tách rời: look up)
=> Tân ngữ có thể đứng sau hoặc trước tiểu từ
- inseparable phrasal verb: care after
(cụm động từ không thể tách rời: care after)
=> Tân ngữ chỉ được đứng sau tiểu từ
a. Thêm hậu tố “ness” vào danh từ
happy (adj): vui => happiness (n): niềm vui
polite (adj): lịch sự => politeness (n): sự lịch sự
b. Đuôi tính từ
delicious (adj): ngon
traditional (adj): thuộc truyền thống
c. Thêm “ly” vào tính từ để tạo trạng từ
safe (adj): an toàn => safely (adv): một cách an toàn
lucky (adj): may mắn => luckily (adv): một cách may mắn
d. Thêm tiền tố vào tính từ
legal (adj): hợp pháp >< illegal (adj): bất hợp pháp
polluted (adj): bị ô nhiễm >< unpolluted (adj): không ô nhiễm
VII. Choose the correct completion.
1. I'm not an astronaut. If I...........an astronaut, I ................. my camera with me on the rocket ship.
A. am/ will take B. was/ would take
C. were/ had taken D. was/ would have taken
2. Don't throw aerosol into a fire. An aerosol .......... if you ................ it into a fire.
A. will be exploded/ throw B. would explode/ threw
C. explodes/ will .throw D. can explode/ throw
3. That sounds like a good offer. I.................it if I................you.
A. had accepted/ were B. will accept/ am
C. would accept/ were D. accepted' were
4. Nora is using my car right now. If she................ it back in time. Your welcome to borrow it.
A. brought .B. would bring C. will bring D. brings
5. If energy ......................inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.
A. is B. was C. had been D. would be
6. If you ............... all of my questions, I ...................... anything to help you.
A. don't answer/ can't do B. didn't answer/ won't do
C. wouldn't answer/ can't do B. wouldn't answer/ couldn't do
7. If I ................... wings,....................... take an airplane to fly home.
A. have/ won't have to B. had/ wouldn't have
C. have/ will have to D. had/ didn't have to
8. 'Here's my phone' number.
'Thanks, I ................you a call if I .................... some help.
A. will give/ will need B. would give/ needed
C. give/ need D. will give/ need
9. If we .......................serious about pollution, we ...................... more money on research.
A. had been/ spent B. were/ had spent
C. were/ would spend D. are/ will spend
10. Sea water is salty. If the oceans.................of fresh water, there ............. plenty of water to irrigate all of the deserts in the worlD.
A. consisted/ would be B. consisted/ were C. would consist/ could be D. consist/ will be
#maymay#
~ Study Well :33 ~
1. 'pt' stands for past tense and 'pp' stands for past participle.
('pt' là viết tắt của thì quá khứ và 'pp' là viết tắt của quá khứ phân từ.)
2. Three different meanings are included: to photograph, to measure, and to swallow.
(Ba ý nghĩa khác nhau được nói đến: chụp ảnh, đo lường và nuốt.)
3. No, they don’t.
(Không.)