Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tôi rất thích chương trình này vì sau khi xem nó tôi đã biết làm nhiều món ăn mới.
I really this program because after watching it I know how to make many new dishes.
Không lên Google thì lm sao mak dịch chuẩn đc!!!
Dịch : I really this program because after whatching it I know how to make many new dishes.
a) Vietnamese Maths Literature English
History Science Geographic
Music Arts Biological
Physical
CHỈ CÓ CHỊU TIN, CÔNG NGHỆ VS THỂ DỤC THÔI NHA
MONG BN THÔNG CẢM
MÌNH KO BT MẤY TỪ ĐÓ
a] Điền tên môn học bằng TIẾNG ANH thích hợp vào chỗ trống:
Tiếng việt =.Vietnamese... Toán=.math.. Ngữ văn =literature.... Tiếng anh=..English.
Lịch sử=.History.. Khoa học =.science.. Tin học =..computing. Địa lí=.geography..
Âm nhạc =..music . Mĩ thuật=art ... Sinh học =.biology.. Công nghệ =tenchnology...
Vật lí =physics ... Công nghệ =.tenchnology.. Thể dục=..fitness.
Câu b nhờ bn nào đó lm cái ạ :>
*Ryeo*
Mother: mẹ
brother: anh hoặc em trai
sister: chị hoặc em gái
father: bố
grandfather: ông ngoại hoặc nội ( grandfather = Grandpa)
grandmother: bà ngoại hoặc nội (grandmother = Grandma)
=^_^=
TRẢ LỜI:
Grandmother
Grandfather
Father
Mother
Brother
Sister
Aunt
Uncle
Cousin
Tôi đến câu lạc bộ Judo chủ nhật hàng tuần. Tôi thích môn thể thao này.
Có 1 lỗi ở trong mỗi câu.
Tìm và sửa lại chúng
Hk tốt
Có một lỗi sai trong mỗi câu. Em hãy tìm và sửa lại cho đúng
Trời, người ta đẻ ra cái google dịch để làm tượng à mà phải hỏi, đầu có óc mà chẳng khôn
- Guarantee : bảo hành
- Duplicate : bản sao
- Leaflet : tờ rơi
- Luxury : sang trọng
#studywell
1. phụ trách:...to be in charge of.......................................
2. trọn bộ: ..modular.....................................
3. nghi ngờ:.................doubt..............
4. khối lượng: ........mass....................
5 thích thú : ...............enjoy....................
6. nhiều chuyện:...........................
7 vĩnh viễn: ...............................................
8. nhường nhịn: .............................................
9. mơ màng: ...............................................
10. môn vật lí:.......................
Câu trả lời nè : (Mình học khá giỏi T.A)
1 .Phụ trách : To be in charge of
2 . Trọn bộ : Modular
3. Nghi ngờ : Doubt
4. Khối lượng : Mass
5.Thích thú : Enjoy
6. Nhiều chuyện : Many things
7. Vĩnh viễn : Forever
8. Nhường nhịn : Condescend
9. Mơ màng : Dreaming
10. Môn vật lí : Physics
(Được dịch từ tử điển Việt - Anh).