K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.     phụ trách:...to be in charge of.......................................

2.     trọn bộ: ..modular.....................................

3.     nghi ngờ:.................doubt..............

4.     khối lượng: ........mass....................

5      thích thú : ...............enjoy....................

6.     nhiều chuyện:...........................

7      vĩnh viễn: ...............................................

8.     nhường nhịn: .............................................

9.     mơ màng: ...............................................

10.  môn vật lí:.......................

31 tháng 10 2019

Câu trả lời nè : (Mình học khá giỏi T.A)

1 .Phụ trách : To be in charge of

2 . Trọn bộ : Modular

3. Nghi ngờ : Doubt

4. Khối lượng : Mass

5.Thích thú : Enjoy

6. Nhiều chuyện : Many things

7. Vĩnh viễn : Forever

 8. Nhường nhịn : Condescend

9. Mơ màng : Dreaming

10. Môn vật lí : Physics

(Được dịch từ tử điển Việt - Anh).

10 tháng 1 2022

1. căn hộ

2. ban công

3. tầng hầm

4. nhà xe

5. phòng tập thể dục

6. sân

7. giường

8. sạch

9. Bữa tối

10. món ăn

11. bếp

12. giặt là

13. mua sắm

14. trung tâm

15. thành phố

16. đông

17. phía Bắc

18. Phía Nam

19. Thị trấn

20 người

21. hướng tây

10 tháng 1 2022

12. giặt ;-;

Chơi khăm

15 tháng 1 2018

Còn từ "vlogs" thì là gì ?

 Dịch tiếng việt sang tiếng anh :1. Khi tôi 14 tuổi,tôi mắc bệnh béo phì,do tôi ăn có nhiều đồ ăn nhanh.2. Tôi phải đến chuyên gia để điều trị.3. Ông ta đã dặn tôi phải chú ý về việc giảm cân.4. Lúc đầu,tôi cảm thấy rất chán nản.5. Nhưng sau đó,tôi đã nghĩ lại và bắt đầu ăn kiêng và chạy bộ.6. Tôi thường chạy vào đầu giờ chiều,nên tôi phải bôi kem chống nắng.7. Sau khi bôi thì...
Đọc tiếp

 

Dịch tiếng việt sang tiếng anh :
1. Khi tôi 14 tuổi,tôi mắc bệnh béo phì,do tôi ăn có nhiều đồ ăn nhanh.
2. Tôi phải đến chuyên gia để điều trị.
3. Ông ta đã dặn tôi phải chú ý về việc giảm cân.
4. Lúc đầu,tôi cảm thấy rất chán nản.
5. Nhưng sau đó,tôi đã nghĩ lại và bắt đầu ăn kiêng và chạy bộ.
6. Tôi thường chạy vào đầu giờ chiều,nên tôi phải bôi kem chống nắng.
7. Sau khi bôi thì da tôi bị dị ứng với kem chống nắng nên tôi bị ngứa và nổi mụn nhọt.
8. Tôi liền đến chỗ ông chuyên gia để điều trị.
9. Ông ta liền kê cho tôi đơn thuốc và bảo tôi uống thường xuyên.
10. Sau 2 tháng sử dụng,tôi phát hiện đó là thuốc ho.
11. Và từ đó,tôi đã không bao giờ tới chỗ ông bác sĩ nữa!

Chú ý : Không dùng google dịch

3
21 tháng 8 2018

1. When I was 14 years old, I had obesity, because I ate a lot of fast food.
2. I have to come to the specialist for treatment.
3. He told me to pay attention to weight loss.
4. At first, I felt very depressed.
5. But then I thought back and started dieting and jogging.
6. I usually run in the early afternoon, so I have to apply sunscreen. 

8. I went to the specialist for treatment.
10. After 2 months of use, I discovered it was cough medicine.
11. And since then, I've never been to a doctor anymore

7 và 9 mk k dịch được :( 

21 tháng 8 2018

1. When I was 14 years old, I had obesity, because I ate a lot of fast food.

2. I have to come to the specialist for treatment.

3. He told me to pay attention to weight loss.

4. At first, I felt very depressed.

5. But then I thought back and started dieting and jogging.

6. I usually run in the early afternoon, so I have to apply sunscreen.

7. After applying, my skin is allergic to sunscreen so I have itching and boils.

8. I went to the specialist for treatment.

9. He immediately gave me a prescription and told me to drink regularly.

10. After 2 months of use, I discovered it was cough medicine.

11. And since then, I've never been to a doctor anymore!

1. Hãy dịch những từ sau sang Tiếng Việt/Tiếng Anh :a. Về gia đình :- Grandfather :....................................- Grandmother :.....................................- Father :..................................- Mother :.........................................- Sister :............................................- Brother :....................................b. Về nghề nghiệp :- Bác sĩ, Giáo viên, Nghệ sĩ, Nhạc sĩ, Thợ xây, Thợ may, Thợ mộc, Y...
Đọc tiếp

1. Hãy dịch những từ sau sang Tiếng Việt/Tiếng Anh :

a. Về gia đình :

- Grandfather :....................................

- Grandmother :.....................................

- Father :..................................

- Mother :.........................................

- Sister :............................................

- Brother :....................................

b. Về nghề nghiệp :

- Bác sĩ, Giáo viên, Nghệ sĩ, Nhạc sĩ, Thợ xây, Thợ may, Thợ mộc, Y tá, Học sinh, Kế toán, Giám đốc, Lao công...

- Hãy tìm thêm một số nghề nghiệp và dịch sang tiếng anh => tiếng việt ( càng nhiều càng tốt )

c. Về môn học :

- Toán, Lý, Địa, Nhạc, Văn, Sử, Khoa học, Toán, Anh, Giáo dục công dân, Sinh, Mĩ thuật, Hóa...

- Hãy tìm thêm một số môn học và dịch sang tiếng anh => tiếng việt ( càng nhiều càng tốt )

0
28 tháng 8 2018

Xong nhớ kb nha .

28 tháng 8 2018

hót rác , bút c* , CGV , 🤣🤣🤣

17 tháng 10 2021

1. How many slices of pizza are in your lunch box?

2. Don't stay up too late or you will feel tired at school tomorrow

3. As soon as I get to the airport I will catch a taxi to go to my office.

25 tháng 9 2016

scaf

25 tháng 9 2016

nhầm rùi scraf   mới đúng

1 tháng 9 2019

Trời, người ta đẻ ra cái google dịch để làm tượng à mà phải hỏi, đầu có óc mà chẳng khôn

1 tháng 9 2019

- Guarantee : bảo hành

- Duplicate : bản sao

- Leaflet : tờ rơi

- Luxury : sang trọng

#studywell

1 tháng 8 2017

dùng những từ gợi ý để viết câu bằng tiếng anh rồi dịch sang tiếng việt

1. bad at: dở về, học kém về

-> My little brother is bad at Maths.

( Em trai tôi học kém môn Toán )

2. capable of: có năng lực về

-> I am capable of repairing cars.

( Tôi có năng lực sửa xe ô tô )

3. different from: khác với

-> English is different from Russian.

( Tiếng Anh khác với tiếng Nga)

4. disappointed in: thất vọng vì(cái gì)

-> I was disappoited in talking the truth to her.

( Tôi rất thất vọng vì đã nói sự thật cho cô ấy).

5. disappointed with: thất vọng vì(ai)

-> I am disappointed with my sister.

(Tôi rất thất vọng về em gái tôi.)

6. famous for: nổi tiếng vê

-> Hanoi has been known worldwide because it is famous for street food

( Hà Nội được biết trên toàn thế giới bởi vì nơi đó nổi tiếng về thức ăn đường phố.)

7. font of: thích

-> I am fond of doing the gaderning.

( Tôi rất thích công việc làm vườn.)

8. full of: đầy / no

-> It can be full of venom, but it can also be “a tree of life.”

( Nó có thể đầy nọc độc, nhưng nó cũng có thể là “một cây sự sống”.)

9.interested in: quan tâm đến

-> Mai is interested in collecting coins.

( Mai rất quan tâm đến việc sưu tập những đồng xu.)