K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.     phụ trách:...to be in charge of.......................................

2.     trọn bộ: ..modular.....................................

3.     nghi ngờ:.................doubt..............

4.     khối lượng: ........mass....................

5      thích thú : ...............enjoy....................

6.     nhiều chuyện:...........................

7      vĩnh viễn: ...............................................

8.     nhường nhịn: .............................................

9.     mơ màng: ...............................................

10.  môn vật lí:.......................

31 tháng 10 2019

Câu trả lời nè : (Mình học khá giỏi T.A)

1 .Phụ trách : To be in charge of

2 . Trọn bộ : Modular

3. Nghi ngờ : Doubt

4. Khối lượng : Mass

5.Thích thú : Enjoy

6. Nhiều chuyện : Many things

7. Vĩnh viễn : Forever

 8. Nhường nhịn : Condescend

9. Mơ màng : Dreaming

10. Môn vật lí : Physics

(Được dịch từ tử điển Việt - Anh).

9 tháng 1 2019

Tôi rất thích chương trình này vì sau khi xem nó tôi đã biết làm nhiều món ăn mới.

I really this program because after watching it I know how to make many new dishes.

Không lên Google thì lm sao mak dịch chuẩn đc!!!

Dịch : I really this program because after whatching it I know how to make many new dishes.

7 tháng 8 2020

a) Vietnamese    Maths     Literature     English

History        Science                              Geographic

Music          Arts             Biological         

Physical

CHỈ CÓ CHỊU TIN, CÔNG NGHỆ VS THỂ DỤC THÔI NHA

MONG BN THÔNG CẢM

MÌNH KO BT MẤY TỪ ĐÓ

7 tháng 8 2020

a] Điền tên môn học bằng TIẾNG ANH thích hợp vào chỗ trống:

Tiếng việt =.Vietnamese...    Toán=.math..      Ngữ văn =literature....    Tiếng anh=..English.

Lịch sử=.History..      Khoa học =.science..   Tin học =..computing.   Địa lí=.geography..

Âm nhạc =..music  .    Mĩ thuật=art ...   Sinh học =.biology..   Công nghệ =tenchnology...

Vật lí =physics ...      Công nghệ =.tenchnology..    Thể dục=..fitness.

Câu b nhờ bn nào đó lm cái ạ :> 

*Ryeo*

31 tháng 3 2019

Mother: mẹ

brother: anh hoặc em trai

sister: chị hoặc em gái

father: bố

grandfather: ông ngoại hoặc nội ( grandfather = Grandpa)

grandmother: bà ngoại hoặc nội (grandmother = Grandma)

=^_^=

31 tháng 3 2019

TRẢ LỜI:

    Grandmother

   Grandfather

  Father

  Mother

 Brother

 Sister

 Aunt

  Uncle

 Cousin

1. Hãy dịch những từ sau sang Tiếng Việt/Tiếng Anh :a. Về gia đình :- Grandfather :....................................- Grandmother :.....................................- Father :..................................- Mother :.........................................- Sister :............................................- Brother :....................................b. Về nghề nghiệp :- Bác sĩ, Giáo viên, Nghệ sĩ, Nhạc sĩ, Thợ xây, Thợ may, Thợ mộc, Y...
Đọc tiếp

1. Hãy dịch những từ sau sang Tiếng Việt/Tiếng Anh :

a. Về gia đình :

- Grandfather :....................................

- Grandmother :.....................................

- Father :..................................

- Mother :.........................................

- Sister :............................................

- Brother :....................................

b. Về nghề nghiệp :

- Bác sĩ, Giáo viên, Nghệ sĩ, Nhạc sĩ, Thợ xây, Thợ may, Thợ mộc, Y tá, Học sinh, Kế toán, Giám đốc, Lao công...

- Hãy tìm thêm một số nghề nghiệp và dịch sang tiếng anh => tiếng việt ( càng nhiều càng tốt )

c. Về môn học :

- Toán, Lý, Địa, Nhạc, Văn, Sử, Khoa học, Toán, Anh, Giáo dục công dân, Sinh, Mĩ thuật, Hóa...

- Hãy tìm thêm một số môn học và dịch sang tiếng anh => tiếng việt ( càng nhiều càng tốt )

0
4 tháng 8 2020

Giúp mik với

4 tháng 8 2020

Tôi đến câu lạc bộ Judo chủ nhật hàng tuần. Tôi thích môn thể thao này.

Bộ từ con vật nèAi chơi tiktok kết bạn nhaMÌnh là Cam Xinh Gái nhé ! A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi 1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con...
Đọc tiếp

Bộ từ con vật nè

Ai chơi tiktok kết bạn nha

MÌnh là Cam Xinh Gái nhé !

 

A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi

 

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

 

Tham khảo: học tiếng Anh giao tiếp cơ bản.

 

từ vựng tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh giao tiếp,langmaster,langmaster xin lỗi,trung tâm langmaster tu-vung-tieng-anh-ve-cac-con-vat%282%29.jpg

 

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

 

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

 

C: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật ở dưới nước

 

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

 

D: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài thú

 

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

 

E: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài côn trùng

 

1. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm

2. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa

3. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

4. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn

5. Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng

6. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa

7. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi

8. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián

9. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

10. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong


F: Từ vựng tiếng anh về  con vật - các loài động vật lưỡng cư

 

1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ

2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu

3. Toad – /təʊd/: Con cóc

4. Frog – /frɒg/: Con ếch

5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long

6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh

7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng

9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa

10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

 

G: Từ vựng tiếng Anh về con vật - các loài động vật nuôi

 

1. Lamb – /læm/: Cừu con

2. Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò

3. Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà

4. Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu

5. Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa

6. Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa

7. Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con

8. Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái

9. Male – /meɪl/: Giống đực

10. Horse – /hɔːs/: Ngựa

Ai chơi tiktok VN kết bạn !

4
15 tháng 2 2020

@ Phùng Thị Oanh

15 tháng 2 2020

Mk ko chơi tok nha!

Có 1 lỗi ở trong mỗi câu.

Tìm và sửa lại chúng

Hk tốt

20 tháng 10 2018

Có một lỗi sai trong mỗi câu. Em hãy tìm và sửa lại cho đúng

Chơi khăm

15 tháng 1 2018

Còn từ "vlogs" thì là gì ?

1 tháng 9 2019

Trời, người ta đẻ ra cái google dịch để làm tượng à mà phải hỏi, đầu có óc mà chẳng khôn

1 tháng 9 2019

- Guarantee : bảo hành

- Duplicate : bản sao

- Leaflet : tờ rơi

- Luxury : sang trọng

#studywell