
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.




Trả lời :
https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/thi-hien-tai-hoan-thanh-37209.html
xem link e nhé
~HT~
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:
- Before: trước đây.
- Ever: đã từng.
- Never: chưa từng, không bao giờ
- For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
- Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
- Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)

KĐ: S+have/has+V(ll)
PĐ: S+have/has+not+V(ll)
QA: Have/Has+S+V(ll)

Danh từ đi với giới từ "Of"
ADVANTAGE/ DISAVANTAGE OF
(lợi thế/bất lợi về )
E.g: One advantage of living in the country is the fresh air
DANGER OF
(mối nguy hiểm của)
E.g: How many factory employees are in danger of losing their jobs?
FEAR OF
(sự sợ hãi về)
E.g: She lived in constant fear of losing her job
HABIT OF
(thói quen làm gì)
E.g: I got into the habit of turning on the TV as soon as I got home
OPPORTUNITY OF
(cơ hội)
E.g: He gave me the opportunity of a life-time.
STANDARD OF
(tiêu chuẩn về)
E.g: We aim to maintain high standards of customer service
ADVANTAGE + OF (lợi thế về)
Ví dụ: One advantage of living in the country is the fresh air (Một lợi thế của cuộc sống trong nước là không khí trong lành)

crush nghĩa là người mình thương hoặc yêu thầm v...v
HOK TỐT


nhiệt độ, dân số nhé bạn