K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2017

a)Những cái bàn của học sinh cần được sửa chữa

=> The desks of students need repairing.

b)Tất cả bài tập tiếng anh nên được làm trước khi đến lớp

=> You should have all of the English exercises done before going to class.

c)Cô ấy luôn luôn sử dụng từ điển để học tiếng anh

=> She always uses dictionary to learn English.

d)Lúc 3h hôm qua An đá bóng,Ba chơi cầu lông.Trong khi đó hoa đọc truyện

=> At 3 o'clock yesterday, An was playing football, Ba was playing badminton while Hoa was reading story.

e)Nếu bạn ăn nhiều đồ ngọt bạn sẽ trở nên béo phì

=> If you eat too much fat foods, you will become obese.

g)Cho đến nay cô ấy đã làm được 20 đồ chơi

=> Till now, she has made 20 toys.

f)Chúng ta hãy giúp đỡ trẻ em vô gia cư

=> Let's help homeless children.

i)Họ chưa từng xem bộ phim TITAMIC

=> They have never ever seen the TITANIC.

n)Chúng tôi chưa từng đến đất nước đó

=> We have never gone to that country.

m)Thuốc lá không nên được sử dụng ở nơi công công

-> Cigarettes should not be used in public.

24 tháng 3 2017

Linh Diệu giúp vs Tử ĐằngGia QuyênNguyễn Thị NguyệtLinh NguyễNguyễn Thu TrangnMai NguyễnShenBoss babyPhương AnLê Nguyên HạoTrần Việt HàHoàng Lê Bảo Ngọc

12 tháng 7 2019

1.he works longer hours than you

2.he always does more homework than you

3.he has fewer vacations than you

4.he drinks less tea than his father

5.this student does the most exercises

6.my class has the least female students

7.students have the least free time

chuc ban hoc tot

12 tháng 7 2019

bạn Nguyễn Thùy Chi làm hơi sai câu này

3.He has less vacations than you.

8 tháng 8 2019

Dịch sang Tếng Anh

8 tháng 8 2019

Phải là dịch sang tiếng anh chứ bạn.

1. chúng tôi đã học bơi được ba tháng rồi.

=> We have learned how to swim for three months.

2. Lan đã đọc cuốn truyện này từ tuần trước.

=> Lan has been reading this book since last week.

3. cô ấy đã từng lái ô tô chưa?

=> Has she ever driven a car?

4. họ chưa từng chơi bóng chuyền.

=> They have never played volleyball.

5. Tôi đã làm bài tập về nhà rồi.

=> I did my homework.

6. Anh ta đã đi du lịch đến Mỹ rồi.

=> He has traveled to the USA already.

7. Bạn đã từng ăn quả sầu riêng chưa?

=> Have you ever eaten durian?

8. Tôi vừa mới mua một chiếc ô tô màu đỏ.

=> I just bought a red car.

9. Cô ấy học Tiếng Anh được 3 năm rồi.

=> She has been studying English for 3 years.

10. Mẹ tôi chưa từng uống rượu bao giờ.

=> My mother never drank alcohol.

Chúc bạn học tốt!

25 tháng 9 2016

bn vt xo xai 1 ti thoi dich cho de

25 tháng 9 2016

gg trans từng từ, k dịch ngữ pháp

8 tháng 10 2019

1,she worked in hospital in 2014

2,hoa and lan played volleyball last afternoopn

3.when my mum cooked,i watched tv last night

8 tháng 10 2019

I) dịch từ việt sang anh

1. She worked at the hospital in 2014.

2. Lan and Hoa play volleyball together  yesterday afternoon.

3. When my mother cooked rice, I was watching TV last night

4. My grandmother died when I was a child

5. My brother was born in 2000

6. Where did you travel to last summer?

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They...
Đọc tiếp

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They (sleep)....................................... c) Kim usually (go).................... to school by bike. But today she (walk) ................................. to school. d) Nam (like) ...................... (play) .......................... video games. He (play)............ video games once a week. He (be)............................. at the amusement center now. But he (not play)............................ video games. He (teach)..................... his friend how to play a new game. Đáp án a) is – is eating – eats b) aren’t doing – are sleeping c) goes – walks d) likes – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching. Dịch a) Đó là 6,15 giờ chiều. Lan đang ở nhà. Cô đang ăn tối. Cô ấy luôn luôn ăn bữa tối với cả gia đình vào khoảng 6 giờ chiều. b) Nhìn kìa! Các em không làm bài tập ở nhà. Họ đang ngủ c) Kim thường đi học bằng xe đạp. Nhưng hôm nay cô ấy đi đến trường. d) Nam thích chơi các trò chơi điện tử. Anh ấy chơi trò chơi điện tử mỗi tuần một lần. Anh ấy đang ở trong trung tâm vui chơi giải trí. Nhưng anh ấy không chơi video trò chơi. Anh ta đang dạy bạn mình cách chơi một trò chơi mới. Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences. (Quyết định những gì trẻ em có thể phải làm hoặc nên không nên làm trong số những điều này. Sau đó, viết toàn câu) a) Spend a lot of money on video games. b) Play video games for a short time. c) Take 10 minute rest every hour they play video games. d) Spend time playing outdoors. e) Take part in activities with others. f) Go to the amusement center often. g) Forget to do homework. h) Spend little time playing video games. Example: Children should not spend a lot of money on video games. Xem thêm tại: http://sachbaitap.com/a-video-games-unit-15-trang-134-sbt-tieng-anh-7-c101a18924.html#ixzz594Yi4Zoi

1
16 tháng 11 2018

Đáp án

a) is – is eating – eats

b) aren’t doing – are sleeping

c) goes – walks

d) s – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching.

12 tháng 4 2016

1. Do not talk a lot in class. Listen to the teacher lecture

2. Do not play games. Do your homework

3. Do not make a noise in class. Please write your article

4. Do not go out. Sit in class

5. Do not knock the table. Clean tables and chairs

 

12 tháng 4 2016

tích mk nha
1. Do not talk a lot in class. Listen to the teacher lecture
2. Do not play games. Do your homework
3. Do not make a noise in class. Please write your article
4. Do not go out. Sit in class
5. Do not knock the table. Clean tables and chairs

30 tháng 7 2023

1. What subject did you study last night? - I studied English.

2. They didn't play the game last week.

3. Was she fat and tall last year? - Yes, she was.

4. There weren't many books in the bag last week.

5. My mother bought a new car in 2022.

9 tháng 10 2018

Serving the community is a community affair, so I would love to paripate in the job market. Last year, I paripated in the "Companion" organization. We have donated clothes, books to poor children in mountainous areas. We also organize evening classes for street children. In addition, we raise money for those in need. I feel very happy doing my job because I can see how happy the poor are when they receive these small gifts.

sai thì thôi nha

9 tháng 10 2018

Serving the community is a community affair, so I would love to paripate in the job market. Last year, I paripated in the "Companion" organization. We have donated clothes, books to poor children in mountainous areas. We also organize evening classes for street children. In addition, we raise money for those in need. I feel very happy doing my job because I can see how happy the poor are when they receive these small gifts.

1.She studied English at 4 o'clock in the tide

2.My older sister reads books while I watch TV

3.He was playing a game when the power went out

4.It got cooler and cooler last year

3 tháng 8 2023

1. She studied English in 4p.m.

2. My sister read while I was watching TV.

3. He was playing games, the light went out.

4. It was cool and cooled last year.