Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1:Bài học
2:kết quả
3:trung học
4:trùm
5:thô lỗ
6:nhát
7:tự tin
8:lịch sự
1.bài học
2.kết quả
3.trung học
4.trùm
5.thô lỗ
6..nhát
7.tự tin
8.lịch sự
illegal:bất hợp pháp
gifted:năng khiếu
doubtful:nghi ngờ
impressive:ấn tượng
Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau
1.Factory 2.Foot 3.Tomato 4. Bookshelf 5.Glass
1...........factories............. 2...........foots................. 3..............tomatoes................... 4.............bookshelves................ 5............glasses..............
1 He is sitting on the sofa .
2 What is your favourite room?
3 DUong is very creative and confident .
4 Lan has round face and black hair .
5 Are there any stores are in your neighbourhood .
6 The kithchen is next to the living room
Chị ơi em mới học lớp 5 nên câu 4 thì em không chắc nhé
1. Common :Chung
2.Carving wood :Khắc gỗ
3.Spots :Điểm
4.Expert :Chuyên gia
5.attention :chú ý
Viết danh từ số nhiều những từ sau
1 . Factory =>Factories
2 . Food =>foods
3 . Tomato =>Tomatoes
4 . Bookshelt =>Bookshelves
5 . Glass = >Glasses
1;every 5 months
2;every 6 months
3;every 2 week
4;every 4 years
1, every 5 months
2,every 6 months
3,every two weeks
4,every 4 years,
CHÚC BN HỌC TỐT!!!!!
Factory foot -> factory feet
foot -> feet
tomato -> tomatoes
bookshelf -> bookshelves
glass -> glasses
Rất vui vì giúp đc bạn.
1. confident : tự tin
2. photosynthesis : quang hợp
3. sibling : anh chị em ruột
4. generation : thế hệ
5. survive : sống sót
nguồn_Gg_dịch :>
confident
photosynthesis
sibling
generation
survive
=
tự tin
quang hợp
anh chị em ruột
thế hệ
sống sót