Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. Do you know the sbjects? What are their Vietnamese equivalents?
1. Art: ............Mĩ thuật ......................................................................................
2. English: ........................Ngoại ngữ...........................................................................
3. Geography: .................Địa lí.............................................................................
4. History: .....................Lịch sử............................................................................
5. Maths: Toán học....................................................................................................
6. Music: ........................âm nhạc..........................................................................
7. PE (Physical Education): .............Thể dục......................................................................................
8. Science: ...................Khoa học................................................................................
9. ICT (Ìnormation and communication technology): ...................Công nghệ thông tin và truyền thông.......................................
B. Do you know any more subjects? Write them down.
.......................biology,literature. chemistry, phisology , theology, computer science, physics,veterinary medicine,..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C. Ask and answer the questions.
1. Which subjects do you do at school?
.................english , maths ,literature, physics, chemistry, biology, PE , computer science,history,geography...........................................................................................................................................................................................
2. What's your favourite school day?
.................Tuesday........................................................................................................................................................................................
A. Do you know the subjects? What are their Vietnamese equivalents?
1. Art: Mỹ thuật
2. English: Tiếng Anh
3. Geography: Địa lí
4. History: Lịch sử
5. Maths: Toán
6. Music: Âm nhạc
7. PE (Physical Education): Thể dục
8. Science: Khoa học
9. ICT (Information and Communication Technology): Tin học.
B. Do you know any more subjects? Write them down.
Literature, Biology, Physics, ...
- history (n): lịch sử
- P.E (physical education): giáo dục thể chất, thể dục
- I.T (information techonology): công nghệ thông tin
- music (n): âm nhạc
- geography (n): địa lý
- literature (n): ngữ văn
- physics (n): vật lý
- biology (n): sinh học
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Classes always begin at seven o’clock and finish at a quarter past seven”.
Dịch: Các lớp học luôn bắt đầu lúc 7:00 và kết thúc vào lúc 7:15
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Mai is interested in computer, so her favorite subject is Computer Science.”.
Dịch: Mai rất thích máy tính, do đó môn học ưa thích nhất của cô là Tin học
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Mai also likes studying Physics. In Physics, she does some experiments”.
Dịch: Mai cũng rất thích học Vật lý. Trong giờ học Vật lí, cô ấy có thể thực hiện một số thí nghiệm.
Chose the best answer ( A,B,C or D ).
5. In a ............... class, you study about living things like plants and animals.
a. literature b. science c. biology d. physics
6. Tom is thirsty, so he'd like................ orange juice.
a. some b. a c.any d. many
7. Don't be so selfish. You should share your candy............ your friends.
a. to b. for c. from d. with
8. If you........... five dollars, you can help buy schoolbooks for poor children.
a. protect b. wash c. donate d. make
9. In the summer, I love doing.............. activities like football and cycling.
a. housework b. outdoor c. indoor d. inhome
10. ................. does the most housework in your family ?
a. who b. what c. how d. where
11. What is your sister like ? - She is...........
a. tall b. slim c. beautiful d. friendly.
12. We are ................. a barbecue in our garden today.
a. doing b. watching c. having d. playing.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She goes to the school six days a week, from Monday to Saturday”.
Dịch:Cô ấy đi học 6 ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Bảy.
information:thông tin
writing on the board:viết trên bảng
housework:công việc nhà
fire damage:thiệt hại cháy
king massacre:vua thảm sát
civic education courses:các khóa học giáo dục công dân
information:thông tin
writing on the board:viết trên bảng
housework:công việc nhà
fire damage:thiệt hại cháy
king massacre:vua thảm sát
civic education courses:các khóa học giáo dục công dân
lên google dịch mà tra mấy từ này bạn ah
1. Công nghệ 5.Giáo dục công dân
2.Vật lý 6.Chào cờ
3.Hoạt động 7.Môn toán tự chọn
4.Sinh học 8.Giáo dục vật lý
Bn có thể xem ở trên đây nhé.Kb với mk nè mk rất vui có nhìu bn