K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 9 2017

I . Trắc nghiệm

1)So sánh:

250và 340 

250 = 25.10 = ( 25)10 = 3210

340 = 34.10 = ( 34)10 = 8110

Dễ thấy 32> 81 nên 3210 > 8110 hay 250 > 340

A. 250 = 340            B. 250 > 340  ( chọn câu B )            C. 250 < 340           D. Không thể so sánh được

2) Tìm x biết: 3 . (20.x) =  0

  3 ( 20x ) = 0 => x rỗng

II. Tự luận

1. Tính:

a) {[(80 - 5) : 5 ] - 7}

= { [ 75 : 5 ] -7}

= 15 -7

= 8 

b) 23 + 3.   33 + 23

= 8 +81 . 27 + 8 

= 8 + 2187 + 8 

=2203

2) Tìm x, biết:

{[2 . (175 + x) ] : 4 } = 450

=> 2( 175 + x )         = 450 . 4

=> 2 ( 175 + x )        = 1800

=>       175+x            = 1800/2 

=>        175 + x          = 900

=>                  x          = 900 -175

=>                  x           = 725 

30 tháng 9 2017

Lưu ý câu 2 ở phần trắc nghiệm là câu tự luận nha! Mình ghi lộn qua phần trắc nghiệm.

Chào tất cả các bạn học sinh lớp 6 !!!Hôm nay mình thi Toán, đề của PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN ANSau đây là đề tham khảo, bạn nào giải được thì mình tick cho tất cả nhé. Cảm ơn các bạn trướcBài 1: (1,5 điểm)a/ Viết tập hợp A các số nguyên lớn hơn - 3 và không lớn hơn 4 bằng hai cáchb/ Tìm số phần tử của tập hợp sau : B = {85;57;59;...;275}Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tínha/...
Đọc tiếp

Chào tất cả các bạn học sinh lớp 6 !!!

Hôm nay mình thi Toán, đề của PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN

Sau đây là đề tham khảo, bạn nào giải được thì mình tick cho tất cả nhé. Cảm ơn các bạn trước

Bài 1: (1,5 điểm)

a/ Viết tập hợp A các số nguyên lớn hơn - 3 và không lớn hơn 4 bằng hai cách

b/ Tìm số phần tử của tập hợp sau : B = {85;57;59;...;275}

Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính

a/ 12 + |- 15| + (- 18)

b/ 21 . 42 + 21 . 59 + 21 . 52

c/ 1000 : {250 - [450 - (4 . 53 - 22 . 25)]}

Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết

a/ (x + 12) - 30 = 68

b/ 24 + 5 . x = 75 : 73

c/ x ⋮ 12, x ⋮ 9, x ⋮ 8 và 100 ≤ x ≤ 150

Bài 4: (1,5 điểm)

Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút chì và 36 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy?

Bài 5: (3 điểm)

Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm (nhờ các bạn vẽ hình giùm mình nha, không vẽ cũng được ạ)

a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?

b/ So sánh OA và AB

c/ Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?

d/ Gọi M là trung điểm của OA, N là trung điểm của AB. Tính MN.

0
15 tháng 1 2019

a) -12.(x - 5) + 7(3 - x) = 5

=> -12x + 60 + 21 - 7x = 5

=> -19x + 81 = 5

=> -19x = 5 - 81

=> -19x = -76

=> x = -76 : (-19)

=> x = 4

b) (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + ... + (x + 20) = 250

=> (x + x + x + ... + x) + (1 + 2 + 3 + ... + 20) = 250

=> 20x + 210 = 250

=> 20x = 250 - 210

=> 20x = 40

= > x = 40 : 20

=> x = 2

15 tháng 1 2019

\(-12\left(x-5\right)+7\left(3-x\right)=5\)

\(\Leftrightarrow-12x+60+21-7x=5\)

\(\Leftrightarrow-19x+81=5\)

\(\Leftrightarrow81-5=19x\)

\(\Leftrightarrow19x=76\)

\(\Leftrightarrow x=4\)

a. 2 số âm chia cho nhau được kết quả dương 

=> vế trái lớn hơn vế phải 

b. 2 số âm chia nhau sẽ được kết quả dương

=> vế trái lớn hơn vế phải.

c. Xét vế trái: 1 số dương chia cho một số âm ra kết quả âm 

Xét vế phải: 1 số dương chia cho 1 số dương khác sẽ ra kết quả dương

=> vế phải lớn hơn vế trái

d. Xét vế trái: 1 số dương chia cho một số âm ra kết quả âm

Xét vế phải:  2 số âm chia nhau sẽ được kết quả dương

=> vế trái nhỏ hơn vế phải

4 tháng 1 2023

a) >

b) >

c) <

d) <

Đề thi kiểm tra thực lực 45'Trắc NghiệmBài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 b, 5 . 42 – 18 : 32Bài 3: Thực hiện phép tính:a, 80 - (4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180c, 24 ....
Đọc tiếp

Đề thi kiểm tra thực lực 45'

Trắc Nghiệm

Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.

a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24

c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113

Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:

a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 b, 5 . 42 – 18 : 32

Bài 3: Thực hiện phép tính:

a, 80 - (4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180

c, 24 . 5 - [131 – ( 13 – 4 )2] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}

Tự luận

Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:

a, 128 – 3( x + 4 ) = 23 b, [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35

c, (12x – 43).83 = 4.84 d, 720 : [ 41 – ( 2x – 5 )] = 23.5

Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:

a, 123 – 5.( x + 4 ) = 38 b, (3x – 24) .73 = 2.74

Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7.

Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.

Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

a, 70 chia hết cho x , 84 chia hết cho x và x > 8.

b, x chia hết cho 12, x chia hết cho 25, x chia hết cho 30 và 0 < x < 500

Bài 9: Tìm số tự nhiên x sao cho:

a, 6 chia hết cho (x – 1) b, 14 chia hết cho (2x +3).

Chúc các bạn thành công ^_^ haha

4
13 tháng 1 2017

kiểm tra thực lực thì bạn phải làm chứ bạn! Kiểm tra năng lực học của bạn như thế nào nữa!

14 tháng 11 2016

các bạn làm rồi cho mik xem thử nhá tại mik cũng đang ôn mí dạng này

BÀI TẬP TUẦN 4 PHIẾU SỐ1 ( HOÀN THÀNH NGÀY 06/9)Bài 1. Viết kết quảphép tính dưới dạng một lũy thừa:a) 75:72;b) 116:113;c) 109:103:10;d) x9:x5:x (x ≠0)Bài 2. Tính bằng haicách:a) 25: 24b) 34: 32;c) 63: 62;d) 84: 82e) 75: 74;f) 1003: 100Bài 3. Tìm sốtựnhiên x, biếta) 2x=16b) 3x= 243c) 5x+1= 125d) 5x-1= 5e) 42x+1= 64f) x17= xBài 4. Tìm sốtựnhiên x, biếta) 2x: 2 = 8b) 3x: 32 = 243c) 625: 5x= 52d) 3x : 27 = 9e) 7x+1: 7= 49f) 112x+1:11 = 121Bài 5 . Tìm...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TUẦN 4 PHIẾU SỐ1 ( HOÀN THÀNH NGÀY 06/9)Bài 1. Viết kết quảphép tính dưới dạng một lũy thừa:a) 75:72;b) 116:113;c) 109:103:10;d) x9:x5:x (x ≠0)Bài 2. Tính bằng haicách:a) 25: 24b) 34: 32;c) 63: 62;d) 84: 82e) 75: 74;f) 1003: 100Bài 3. Tìm sốtựnhiên x, biếta) 2x=16b) 3x= 243c) 5x+1= 125d) 5x-1= 5e) 42x+1= 64f) x17= xBài 4. Tìm sốtựnhiên x, biếta) 2x: 2 = 8b) 3x: 32 = 243c) 625: 5x= 52d) 3x : 27 = 9e) 7x+1: 7= 49f) 112x+1:11 = 121Bài 5 . Tìm sốtựnhiên x, biếta) x2= 16b) x3 = 27c) 2.x-4 = 12d)5x -5 = 0e) (x + 1)2= 16f) (x + 1)3= 27g) (x + 1)3= 125h) (2.x-1)3= 125Bài 6 . Tìm sốtựnhiên x, biếta) (2x -1)3 = 27b) (2x + 1)3= 125c) (x + 2)3= (2x)3d) (2x -1)7= x7Bài 7 . Viếtcác sốsau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:a) 126;b) 1068;c)5789d)12345Bài 8 . Chỉra các sốchính phương trong nhóm các sốsau đây: 16; 36; 60; 81; 102; 128; 401?Trang 1

PHIẾU SỐ2: LUYỆN TẬP NHÂN CHIA LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ( vềnhà ngày 06/9 ) Bài toán 1: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.a)8104 .4b)2072 .2c)12545 .5 .5d)3554 .4 .4e)6558 .8 .8f)743x .x .xBài toán 2:Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa. a)54 : 4b)1032 : 2c)93x : x (x0)d)10335: 5xNBài toán 3: Tìm , biết.a)x22 .232b)x27.3243c)x42 .21024d)x49.72041xNBài toán4: Tìm , biết.a)x 143: 381x 3x 13 .3729b)x 3x2 .21286323 3x5 : 5c)d)b)422272xxBài toán 5 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.1721515422179324234533338212341234381    a) b) 24232277: 7c) Bài toán 7 : Tính các tổng sau35799A 1 555... 5     22007A 1 2 2... 2    a) b) 3571999A7 777... 7     c) Trang 2

PHIẾU SỐ 3 : THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH ( 08/9) Bài 1. Thực hiện phép tính :a)27.75+25.27 -150 b)b)12: ൛390:ൣ500−(125+35.7൧ൟc)23-53:52+ 12.22d) 5ሾ(85−35:5ሻ:8+90ሿ−50Bài 2 : Tính hợp lý ( nếu có thể ) a)62.5 + 2.62+ 3.62b)72.2 + 72+73c)4.25.52–( 33.18 + 33.12 ) d) 31.15.72.4 –31.49.40Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết : a)22+ ( x +3) = 32b)( x + 22) + 4 = 10 c)174-( 143 + x) = 22 d)3( x+23) + 6 = 96 e)155-10( x+1) = 55 f)320:(x-1) = ( 53-52) : 4 + 15 g)22.3 ( x+ 5) –62= ( 23+ 22) . 22Bài 4.Tìm sốtựnhiên x, biết:a) 100 7558x  b) 33121 : 3 42x  c) 5324 57 : 7xd) 45.1206 2 .4x  e) 2547 13x  f) 12.....30795xxx      g) 3123.232xxh) 32213296x  Bài 5. So sánh các lũy thừa sau:a) 15141313vàc) 154853vàb) 752781vàd) 4105525vàe) 224𝑣à316g) 2200𝑣à3200h) 715𝑣à720i) 355𝑣à610trang 3

PHIẾU SỐ4( NGÀY THỨ6 TĂNG CƯỜNG )Bài 1.Thực hiện phép tính:a) 3200 : 40.2b) 3920 : 28 : 2c) 4253 .57 9 .21 : 3d) 623233 : 32 .23 .3e) 84533 : 39 : 9f) 332 .15 2 .35g) 3360040 : 23.5: 5h) 2322233 .10135 .4 2 .15 .10  i) 2216.124.2359.4k)100239921 2 22... 2     Bài 2.Thực hiện phép tính:a) 10154 .8b) 15304 .5c) 161027 : 9d) 32472 .54108e) 1010043 .11 3 .53 .2f) 62323 : 32 .2g) 39.42 37.42 : 42h) 36.333 108.111i) 136.68 16.272k) 3280050. 18 2 : 2 3l) 28. 231 6972. 131 169 m) 27.45 27.55 : 2 4 6 ... 16 18    n) 232 .1511512 5  o) 33100 : 250 : 4504.52 .25Bài 3.Tìm sốtựnhiên x, biết:a) 35120 0x  b) 310118217x  c) 1566182x  d) 814305712x e) 322138 2 .3xf) 207.342x  g) 639 : 3 .28 5628xh) 3412 120xi) 1500 : 3040 :30xxk) 4.14750 21601750 11603000x l) 410: 3 17 :10 3.2 :105xm) 2448 : 119624x  n) 16535 :3 .19 13xTrang4

BÀI TẬP TUẦN CUỐI TUẦN ( THỨ7 VÀ CHỦNHẤT ( 11-12/9)I. PHẦN CƠ BẢN(dành cho tất cảcác lớp)1. Sốhọc: ôn tập các phép tính –ôn tập chương 1Bài 1. Thực hiện phép tính:a) 3:]13)7:72:6[(2322b) 2241025:)32()67.(3c) 2223:813.5.2d*)20121222)83(:)}13.27.3(:])2527(15[23{Bài 2. Tìm sốtựnhiên x biết:a) 2x9 16b) 25.x20 300c) (2.x –25) : 13 + 51 =28d)5245:1357xe) 1092012)612.(2012xf)295:54:352xg) 16 x525h) x 175 .5 52.Hình học: Hình chữnhật. Hình thoiBài 3.Cho hình chữnhật ABCD như hình vẽ.a) Nêu tên đỉnh, cạnh, đường chéo, hai cạnh đối của hình chữnhật ABCD.b) Dùng thước thẳng hoặc compa đểso sánh các cạnh đối diện và hai đường chéo của hình chữnhật ABCD.c)Dùng êke hoặc thước đo góc đểso sánh các góc của hình chữnhật ABCD.d) Đo và so sánh độdài các đoạn OA, OB, OC, OD.Bài 4. Quan sát hình 1, kiểm tra và gọi tên các hình chữnhật, hình thoi.II. PHẦN NÂNG CAO(dành thêm cho lớp M và khuyến khích học sinh lớp khác)Bài 5.Một phép chia có tổng sốbịchia, sốchia bằng 80. Biết rằng thương là 3 và sốdư là 4. Tìm sốbịchia và sốchia.Bài 6. So sánh: a) 4503và 3005b)444333và 333444Bài 7. Cho A = 1 + 3 + 32+ 33+ 34+ 35+ 36+ 37a) Tính A.b) Chứng minh A chia hết cho 4.Trang 5HẾT

2
9 tháng 9 2021

???

cái gì đấy

9 tháng 9 2021

loạn não

6 tháng 2 2018

Bn lên mạng í , cũng có mà ^^

6 tháng 2 2018

(x-4)(x=5) = 0 (Mk nghĩ đây là do bạn đánh đề nhanh quá nên tự sửa lại nha)

-> (x-4)(x-5) = 0

d) x4=144 (sai đề)

5 tháng 1 2020

Bài 1:

a, (-246-154)+400=-400+400=0

b, =(-34-89+123)+451=2+451=453

c,=(-7-15)+(-250+250)=-22

5 tháng 1 2020

BÀI 1: A) 0

B) 451

C) -22

BIẾT MỖI BÀI 1

THÔNG CẢM GIÚP 

12 tháng 7 2016

1.a)

275 và 2433 Ta có: 275 = 14 348 907

                            2433 = 14 348 907

=> 275 = 2433 ( vì 14 348 907 = 14 348 907 )