K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 8 Học kì 2 (Trắc nghiệm 4) Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 8

(Đề gồm 30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: (0,3 điểm) Nơron có chức năng

A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.

B. phân tích và trả lời các kích thích.

C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh.

D. thu nhận và xử lí thông tin.

Câu 2: (0,4 điểm) Số lượng nơron trong não bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số lượng nơron của toàn bộ hệ thần kinh người ?

A. 85%

B. 90%

C. 50%

D. 75%

Câu 3: (0,3 điểm) Ở nơron, eo Răngviê là cấu trúc nằm giữa các

A. cúc xináp.

B. sợi trục.

C. bao miêlin.

D. sợi nhánh.

Câu 4: (0,4 điểm) Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Con người có ... dây thần kinh tủy.

A. 12

B. 24

C. 31

D. 62

Câu 5: (0,3 điểm) Rễ sau của tủy sống có vai trò

A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh.

B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng.

C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh.

D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh.

Câu 6: (0,3 điểm) Hiện tượng loạng choạng, chân nam đá chân chiêu ở người say rượu có liên quan mật thiết đến sự rối loạn hoạt động chức năng của phần não nào ?

A. Đại não

B. Tiểu não

C. Tủy sống

D. Trụ não

Câu 7: (0,3 điểm) Ở não người, nằm liền sau trụ não là bộ phận nào ?

A. Tiểu não

B. Não trung gian

C. Đại não

D. Tủy sống

Câu 8: (0,3 điểm) Ở trụ não, chất trắng có vai trò quan trọng nhất là gì ?

A. Dự trữ

B. Xử lý thông tin

C. Bảo vệ

D. Dẫn truyền

Câu 9: (0,4 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, hầu hết các đường thần kinh cảm giác từ dưới đi lên hoặc các đường vận động từ trên đi xuống khi qua ... đều bắt chéo sang phía đối diện.

A. tiểu não

B. trụ não

C. đại não

D. não trung gian

Câu 10: (0,4 điểm) Vỏ não người gồm có mấy lớp ?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 11: (0,4 điểm) Vùng vị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?

A. Thùy thái dương

B. Thùy đỉnh

C. Thùy trán

D. Thùy chẩm

Câu 12: (0,4 điểm) Trong các bộ phận dưới đây của não bộ, bộ phận nào nằm ở trên cùng ?

A. Đồi thị

B. Cầu não

C. Hành não

D. Não giữa

Câu 13: (0,4 điểm) Ở mỗi bán cầu đại não, rãnh thái dương là ranh giới phân chia giữa mấy thùy ?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 14: (0,3 điểm) Trong hệ thần kinh sinh dưỡng, hạch thần kinh là nơi

A. tái sinh cuối sợi trục của các nơron.

B. tập trung bạch huyết.

C. chuyển tiếp giữa các nơron.

D. xử lý tạm thời các kích thích thu nhận được.

Câu 15: (0,3 điểm) Nơron sau hạch của phân hệ đối giao cảm có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Có eo Răngviê

B. Có bao miêlin

C. Sợi trục dài

D. Sợi trục ngắn

Câu 16: (0,4 điểm) Khi chịu sự điều khiển của phân hệ đối giao cảm thì

A. mạch máu ở ruột sẽ co lại.

B. nhu động ruột sẽ tăng lên.

C. phế quản nhỏ ở phổi sẽ dãn dần.

D. tuyến nước bọt sẽ giảm tiết.

Câu 17: (0,4 điểm) Thủy dịch là cấu trúc nằm liền sát với

A. màng giác.

B. dịch thuỷ tinh.

C. màng lưới.

D. màng mạch.

Câu 18: (0,3 điểm) Vào ban đêm, sự tiếp nhận kích thích về ánh sáng được thực hiện chủ yếu nhờ hoạt động của loại tế bào nào ?

A. Tế bào que

B. Tế bào nón

C. Tế bào sắc tố

D. Tế bào hạch

Câu 19: (0,3 điểm) Khi nói về tương quan số lượng tế bào nón và tế bào que trong màng lưới của cầu mắt người, điều nào sau đây là đúng ?

A. Số lượng tế bào que nhiều hơn số lượng tế bào nón

B. Số lượng tế bào nón nhiều hơn số lượng tế bào que

C. Số lượng tế bào que và tế bào nón là tương đương nhau

D. Tương quan số lượng tế bào que và tế bào nón thay đổi tùy theo từng thời điểm

Câu 20: (0,3 điểm) Loại tế bào nào dưới đây tồn tại ở màng lưới của cầu mắt người ?

A. Tế bào que

B. Tế bào hai cực

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Tế bào liên lạc ngang

Câu 21: (0,3 điểm) Ở màng lưới của cầu mắt, các tế bào nón tiếp nhận

A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.

B. mọi kích thích về ánh sáng.

C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.

D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.

Câu 22: (0,3 điểm) Ở điểm vàng của màng lưới, bao nhiêu tế bào nón sẽ liên hệ với một tế bào hạch thông qua một tế bào hai cực ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23: (0,3 điểm) Cận thị là tật mà

A. mắt vừa có khả năng nhìn gần, vừa có khả năng nhìn xa.

B. mắt chỉ có khả năng nhìn gần.

C. mắt chỉ có khả năng nhìn xa.

D. mắt không còn khả năng điều tiết.

Câu 24: (0,3 điểm) Để khắc phục tật viễn thị, người ta thường đeo kính

A. hiển vi.

B. phân kì.

C. hội tụ.

D. viễn vọng.

Câu 25: (0,3 điểm) Vitamin A có nhiều trong loại thực phẩm nào dưới đây ?

A. Lòng đỏ trứng

B. Dầu gan cá

C. Cà chua

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 26: (0,4 điểm) Ở trẻ em, viêm họng thường xuyên sẽ rất dễ dẫn đến

A. viêm tai giữa.

B. viêm tai trong.

C. thủng màng nhĩ.

D. suy giảm thính giác.

Câu 27: (0,3 điểm) Ở khoang tai giữa, loại xương nào nằm áp sát với màng cửa bầu dục ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Xương búa

C. Xương đe

D. Xương bàn đạp

Câu 28: (0,3 điểm) Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện sai khác nhau ở những phương diện nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Độ bền vững

C. Trung ương điều khiển

D. Sự giới hạn về số lượng

Câu 29: (0,3 điểm) Tác nhân nào dưới đây có thể gây mất ngủ ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Trà đặc

C. Thuốc lá

D. Cà phê

Câu 30: (0,3 điểm) Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Tiếng nói và chữ viết là kết quả của sự … các sự vật và hiện tượng cụ thể.

A. khái quát hóa và đơn giản hóa

B. cụ thể hóa và trừu tượng hóa

C. khát quát hóa và trừu tượng hóa

D. phân tích và trừu tượng hóa

2

Có đáp án không bạn ?

18 tháng 10 2018

co

Câu 1. Chức năng chính của nơron là: A. Cảm ứng và dẫn truyền                          C. Cảm ứng và trả lời kích thích B. Dẫn truyền xung thần kinh                        D. Tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích.Câu 2. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?A. Thanh quản               B. Thực quản         C. Khí quản                  D. Phế quảnCâu 3. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:A....
Đọc tiếp

Câu 1. Chức năng chính của nơron là:

 A. Cảm ứng và dẫn truyền                          C. Cảm ứng và trả lời kích thích

 B. Dẫn truyền xung thần kinh                        D. Tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích.

Câu 2. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?

A. Thanh quản               B. Thực quản         C. Khí quản                  D. Phế quản

Câu 3. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:

A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzo                     C. Các tế bào sẽ thải ra nhiều khí cacbônic.

B. Thiếu oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ.       D. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều oxi.   

Câu 4. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?

A. 75%                                    B. 60%                       C. 45%                         D. 55%

Câu 5. Chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:

A. Màng sinh chất                   B. Nhân          C. Chất tế bào       D. Không bào

Câu 6. Các yếu tố tham gia vào quá trình đông máu

 A. Tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu                                C.Tiểu cầu, ion Ca2+.

 B. Tiểu cầu, chất sinh tơ máu                                    D.Tiểu cầu, ion Ca2+, chất sinh tơ máu

Câu 7. Máu được xếp vào loại mô gì?

A. Mô thần kinh.          B. Mô biểu bì .            C. Mô cơ.          D. Mô liên kết.

Câu 8: Ở người mô liên kết gồm:

A. Mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương.                     C. Mô biểu bì, mô sợi, mô xương, mô mỡ.

B. Mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ.                 D. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.

Câu 9: Trong quá trình đông máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình thành khối đông máu?

A. Hồng cầu                 B. Bạch cầu                 C.Tiểu cầu             D. Huyết thanh

Câu 10: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu

A. Đỏ tươi.             B. Đỏ thẫm.                    C. Đen          D. Vàng nhạt.

Câu 11. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?

A. Nhóm máu O         B. Nhóm máu AB                  C. Nhóm máu A          D. Nhóm máu B

Câu 12. Trong nước bọt có chứa loại enzim nào?

A. Lipaza                       B. Mantaza               C. Amilaza                              D. Prôtêaza

Câu 13: Thành phần cấu tạo máu gồm:

A. Huyết tương và các tế bào máu                 C. Huyết tương và hồng cầu.

B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.                   D. Huyết tương  và bạch cầu.

Câu 14: Bạch cầu gồm mấy loại?

A. 4                   B.5.                    C. 2.                           D. 3.

Câu 15: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

 

A. Axit nucleic                       B. Lipit                        C. Vitamin                             D. Prôtêin

3
22 tháng 12 2021

ủa đúng hết rồi

 

22 tháng 12 2021

k quả đúng hết r đăng chi nữa

Chức năng của nơron li tâm là: * 1 điểm A. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan thụ cảm. B. Truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh C. Truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng về trung ương thần kinh. D. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan phản...
Đọc tiếp
Chức năng của nơron li tâm là: * 1 điểm A. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan thụ cảm. B. Truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh C. Truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng về trung ương thần kinh. D. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan phản ứng. Câu 2: Một cung phản xạ gồm những thành phần nào? * 1 điểm A. Nơron hướng tâm, trung ương thần kinh, nơron liên lạc, nơron li tâm, cơ quan cảm giác B. Cơ quan cảm giác, nơron hướng tâm, nơron liên lạc, nơron li tâm, cơ quan phản ứng. C. Nơron hướng tâm, nơron liên lạc, nơron li tâm. D. Cơ quan cảm giác, trung ương thần kinh, cơ quan vận động. Câu 3: Chức năng của nơron hướng tâm là: * 1 điểm A. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan thụ cảm. B. Truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh C. Truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng về trung ương thần kinh. D. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan phản ứng. Câu 4: Ribôxôm trong tế bào có vai trò: * 1 điểm A. Tham gia hô hấp, giải phóng năng lượng. B. Tổng hợp và vận chuyển các chất. C. Tham gia quá trình phần chia tế bào. D. Nơi tổng hợp prôtêin. Câu 5: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất là vai trò của: * 1 điểm A. Màng sinh chất B. Lưới nội chất. C. Nhiễm sắc thể. D. Bộ máy gôngi Câu 6: Phủ ngoài cơ thể và lót trong các cơ quan rỗng là chức năng của: * 1 điểm A. Mô biểu bì. B. Mô cơ trơn. C. Mô cơ vân D. Mô sợi Câu 7: Nhiễm sắc thể có chức năng gì trong tế bào? * 1 điểm A. Tổng hợp và vận chuyển các chất trong tế bào B. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối sản phẩm C. Quy định sự hình thành prôtêin D. Tổng hợp ARN ribôxôm Câu 8: Tạo nên bộ khung cho cơ thể là vai trò của loại mô nào? * 1 điểm A. Mô biểu bì. B. Mô liên kết. C. Mô cơ vân D. Mô cơ trơn Câu 9: Ti thể trong tế bào có chức năng gì? * 1 điểm A. Hô hấp giải phóng năng lượng cho tế bào. B. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối sản phẩm C. Quy định sự hình thành prôtêin D. Tham gia quá trình phân chia tế bào. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? * 1 điểm A. Trên thân nơron có chứa nhân và các sợi trục. B. Cảm ứng là khả năng nơron tiếp nhận kích thích từ môi trường. C. Dẫn truyền là khả năng lan truyền xung thần kinh từ thân nơron về sợi trục. D. Cung phản xạ gồm 3 thành phần: nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron li tâm.
0
11 tháng 12 2021

         D. 1,2,3.

8 tháng 4 2022

d

23 tháng 12 2021
Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. 
23 tháng 12 2021

D

8 tháng 1 2022

b nha

8 tháng 1 2022
29 tháng 3 2022

B.

- Dây thần kinh tủy là dây pha vì dây thần kinh tủy bao gồm các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động được liên hệ với tủy sống qua rễ trước và rễ sau.

+ Rễ sau dẫn xung thần kinh cảm giác.

+ Rễ trước dẫn xung thần kinh vận động.

 

8 tháng 1 2022

C

28 tháng 12 2021

Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.

Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh