Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
dãy chất nào sau đây đều là oxit axit:
a, CO, Mn2O7 , SO2 ,SO3 , N2O
b, SO2, CO2 , NO , SiO2, P2O5,
c, CrO3 , CO2 , SO2, P2O5 , Mn2O7
d, SO3, Al2O3, SO2,CO2,N2O5
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
OXIT AXIT:
- CO2: Cacbon đi oxit
- CO: cacbon oxit
- N2O5: đi nitơ penta oxit
- P2O5: đi nitơ penta oxit
- SO2: lưu huỳnh đi oxit
- N2O: đi nitơ oxit
- SO3: lưu huỳnh tri oxit
- NO2 : nitơ đi oxit
- P2O3: đi photpho tri oxit
- N2O3 : Đi nitơ tri oxit
- SiO2: silic đi oxit
- Cl2O7: Điclo heptoxit
Oxit axit:
_ CO2 - cacbon đioxit.
_ N2O5 - đinitơ pentaoxit.
_ P2O5 - điphotpho pentaoxit.
_ SO2 - lưu huỳnh đioxit.
_ N2O - đinitơ oxit.
_ SO3 - lưu huỳnh trioxit.
_ NO2 - nitơ đioxit.
_ P2O3 - điphotpho trioxit.
_ N2O3 - đinitơ trioxit.
_ SiO2 - silic đioxit.
_ Cl2O7 - điclo heptoxit.
_ Mn2O7 - đimangan heptoxit.
Oxit bazơ:
_ CaO - canxi oxit.
_ CuO - đồng (II) oxit.
_ FeO - sắt (II) oxit.
_ ZnO - kẽm oxit.
_ Na2O - natri oxit.
_ Fe2O3 - sắt (III) oxit.
_ BaO - bari oxit.
_ Li2O - liti oxit.
_ MgO - magie oxit.
_ Ag2O - bạc oxit.
_ K2O - kali oxit.
_ PbO - chì (II) oxit.
_ HgO - thủy ngân (II) oxit.
_ CrO - crom (II) oxit.
_ Cu2O - đồng (I) oxit.
Oxit trung tính:
_ CO - cacbon monooxit.
Oxit lưỡng tính:
_ Al2O3 - nhôm oxit.
_ Cr2O3 - crom (III) oxit.
Bạn tham khảo nhé!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Oxit axit:
- SO2: Lưu huỳnh điôxit
- SO3: Lưu huỳnh trioxit
- CO: Cacbon monoxit
- CO2: Cacbon điôxít
- NO: nitơ mônôxít
- N2O: Đinitơ Oxit
- N2O5: Đinitơ pentoxit
- NO3: Nitrat
- N2O3: Đinitơ triôxít
- P2O5: Điphotpho Pentaoxit - SiO2: Silic điôxít Oxit bazơ - Na2O: Natri oxit - K2O: Kali oxit - MgO: Magie oxit - Al2O3: Nhôm oxit - CaO: Canxi oxit - BaO: Bari oxit - ZnO: Kẽm oxit - FeO: Sắt (II) oxit - Fe2O3: Sắt (III) oxit - Ne2O3: Neon oxit - CuO: Đồng (II) oxit - Cu2O: Đồng (I) oxit - PbO: Chì (II) oxit
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Nếu lớp 8 thì chỉ có 2 loại oxit.
Oxit Axit: \(SO_2\) (Lưu huỳnh dioxit), \(CO_2\) (Cacbon dioxit), \(P_2O_3\) (Điphopho Trioxit), NO (Nito oxit), CO (Cacbon Oxit), \(SO_3\) (Lưu huỳnh Trioxit), \(N_2O_5\) (Đinito Pentaoxit)
Oxit Bazo: BaO (Bari Oxit), CaO (Canxi Oxit), ZnO (Kẽm Oxit), FeO (Sắt II Oxit) , \(Fe_2O_3\) (Sắt III Oxit), CuO (Đồng II Oxit), MgO (Magie Oxit)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Các oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là:
C O 2 + H 2 O → H 2 C O 3
S O 2 + H 2 O → H 2 S O 3
P 2 O 5 + 3 H 2 O → 2 H 3 P O 4
N 2 O 5 + H 2 O → 2 H N O 3
S O 3 + H 2 O → H 2 S O 4
dãy số chỉ toàn là oxi axit(trắc nghiệm)
a)CO2, CO, SO3, N2O5, N2O, P2O3, SiO2
b)SO3, NO2, N2, BaO, Cl2O7, CO2, SO2
c)Cl2O3, NO, CU, CU2O, N2O5, P2O5
d)CO, SO2, CO2, SO3, Cr2O3
dãy số chỉ toàn là oxi axit(trắc nghiệm)
a)CO2, CO, SO3, N2O5, N2O, P2O3, SiO2
b)SO3, NO2, N2, BaO, Cl2O7, CO2, SO2
c)Cl2O3, NO, CU, CU2O, N2O5, P2O5
d)CO, SO2, CO2, SO3, Cr2O3