Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 6: Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Fe, S, CH4
B. Na2O, Fe, S
C. H2O, FeO, H2
D. H2O, Na2O, S
Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?
A. O2, NaCl, S, Fe, N2.
B. H2, C, Al, H2O, Cl2.
C. CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.
D. O2, P, Ca, Br2, S. (Chỉ cấu tạo bởi 1 Nguyên tố hoá học)
Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là:
---
\(PTK_{AO_2}=64\\ \Leftrightarrow NTK_A+2.NTK_O=64\\ \Leftrightarrow NTK_A+2.16=64\\ \Leftrightarrow NTK_A=32\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> A là Lưu huỳnh (S=32)
=> CTHH: SO2
---
A. Cacbon (C).
B. Lưu huỳnh (S).
C. Nitơ (N).
D. Photpho (P).
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng như sau: 2 Fe + 3 Cl2 ---to--> 2 FeCl3
Tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phản ứng trên là
A. Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 1: 1 :1
B. Số phân tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2
C. Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số nguyên tử FeCl3 = 2: 3: 2
D. Số nguyên tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + 6 HCl ---- > 2 FeCl3 + 3H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia là: 1+6+2+3=12
A. 4
B. 5
C. 7
D. 12
câu 1:các chất trong dãy nào sau đây đều phản ứng với Ôxi?
a,Al,Cu,Ag,P,CH4
b,CO,H2O,CuO,SO2
c,C4H10,CH4,S,Fe
d,KMnO4,KClO3,H2O
a, 4FeS2+11O2->2Fe2O3 +8SO2
b, NaOH + HCl -> NaCl+H2O
c, 2Fe(OH)3 -> Fe2O3+ 3H2O
d,CH4+3O2 -> CO2+2H2O
e, 2Fe+3Cl2 -> 2FeCl3
Bèo Bé Bánh vào đây mà làm nè Cân bằng phương trình hóa học | Phản ứng hóa học
Đơn chất : \(C, Cl_2, O_2, K,Na \)
Hợp chất :\( CO_2, SOCl_2 , H_2SO_4 , KMnO_4 ,HNO_3 , SOCl_2 , CH_2=CH_2 , CH_4 , H_2O ,CO\)
Nguyên tử : C, K, Na
Phân tử : \( Cl_2, O_2,CO_2, SOCl_2 , H_2SO_4 , KMnO_4 ,HNO_3 , SOCl_2 , CH_2=CH_2 , CH_4 , H_2O ,CO\)
A
Dãy CTHH nào sau đây đều là hợp chất:
A/ HCl, H2O, NACl
B/ H2, CH4, Cl2
C/ CH4, C , H2O