Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dãy gồm các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ
nhiệt độ cao là *
•
Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.
•
Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.
•
Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.
•
KOH, NaOH, Ca(OH)2.
\(6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3->2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(Mg+2AgNO_3->Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
chọn B
Chỉ có 5 bazơ tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ là: LiOH , NaOH , KOH , Ba ( OH ) 2 , Ca ( OH ) 2 .
Câu 9. Trong những dãy sau đây, dãy nào là axit ?
A. H2SiO3, H3PO4, Cu (OH)2
B. HNO3, Al2O3, NAHSO4
C.H3PO4, HNO3, H2SO3
D. Tất cả đều sai
Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazo tan trong nước là
A. Mg (OH)2, Cu (OH)2, Fe (OH)3
B. NaOH, KOH, Ca (OH)2
C.NaOH, Fe (OH)2, AgOH
D. Câu b,c đúng
Câu 11. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm
A. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
B.2H2O -> 2H2 + O2
C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
D. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây đúng
A. Gốc cacbonat (CO3) hóa trị I
B. Gốc photphat (PO4) có hóa trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hóa trị III
D. Nhóm hidroxit (OH) hóa trị I
Câu 13. Viết CTHH của muối Na (I) liên kết với gốc SO4 (II)
A. Na(SO4)2
B. NaHO4
C. Na2CO3
D. Na2SO4
BaO+H2O--->Ba(OH)2
SO2+Ba(OH)2--->BaSO3+H2O
H2SO4+BaCl2--->BaSO4+2HCl
Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
6NaOH+Al2(SO4)3--->2Al(OH)3+3Na2SO4
BaO+CO2--->BaCO3
Fe(OH)3+3HCl--->FeCl3+3H2O
Mg(OH)2--->MgO+H2O
Fe3O4+8HCl--->FeCl2+2FeCl3+4H2O
2Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+6H2O
2Al(OH)3--->Al2O3+3H2O
2NaOH+CO2--->Na2CO3+H2O
Na2CO3+2HCl--->2NaCl+CO2+H2O
Na2SO4+BaCl2--->BaSO4+2NaCl
CaCO3--->CaO+CO2
2NaOH+2Al+2H2O--->2NaAlO2+3H2
NaCl+AgNO3--->AgCl+NaNO3
2NaOH+Al2O3--->2NaAlO2+H2O
Fe+2AgNO3--->Fe(NO3)2+2Ag
(NH4)2SO4+2NaOH--->Na2SO4+2NH3+2H2O
Al(OH)3+NaOH--->NaAlO2+2H2O
2NaOH+Zn(OH)2--->Na2ZnO2+2H2O
Na2SO3+2HCl--->2NaCl+SO2+H2O
cac bạn ơi dấu bằng ong rồi cách ra làm cái khác nhé ình viết sai
chỉ có phần chất tham gia phản ứng thôi
\(11,Na_2O+H_2O\to 2NaOH\\ 12,Ca(OH)_2+Na_2CO_3\to CaCO_3\downarrow+2NaOH\\ 13,Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ 14,Mg(OH)_2+2HCl\to MgCl_2+H_2O\\ 15,2FeCl_3\xrightarrow{t^o}2FeCl_2+Cl_2\\ 16,3AgNO_3+K_3PO_4\to Ag_3PO_4\downarrow+3KNO_3\\ 17,SO_2+Ba(OH)_2\to BaSO_3\downarrow+H_2O\\ 18,2Ag+Cl_2\xrightarrow{t^o}2AgCl\downarrow\\ 19,FeS+2HCl\to FeCl_2+H_2S\\ 20,Pb(OH)_2+2HNO_3\to Pb(NO_3)_2+H_2O\)
Câu 15 PTHH đó k đúng đâu, cho tác dụng với Fe để ra FeCl2
Câu 2:
a, CuO: oxit bazo - đồng (II) oxit
Mg(OH)2: bazo - magie hidroxit
HCl: axit - axit clohidric
NaOH: bazo - natri hidroxit
ZnCl2: muối - kẽm clorua
SO3: oxit axit - lưu huỳnh trioxit
AgNO3: muối - bạc nitrat
K2O: oxit bazo - kali oxit
BaCO3: muối - bari cacbonat
H2SO3: axit - axit sunfuro
CaSO4: muối - canxi sunfat
Al2(SO4)3: muối - nhôm sunfat
Na2HPO4: muối - natri hidrophotphat
CO2: oxit axit - cacbon dioxit
N2O5: oxit axit - đinito pentaoxit
K2O: oxit bazo - kali oxit
Fe(OH)3: bazo - sắt (III) hidroxit
NaNO3: muối - natri nitrat
H2SO4: axit - axit sunfuric
b, - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH
+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl
+ Quỳ tím không đổi màu: H2O.
- Dán nhãn.
A