Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 5 :
Phản ứng phân hủy:1,6
Phản ứng hóa hợp :2,3,4,5
Câu 6:
a) Phản ứng phân hủy là:
A. 1,5,6 B. 1,7,8 C. 3,4,7 D. 3,4,6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A. 2,3,5 B. 3,6,8 C. 1,6,8 D. 3,5,6
Cau 5 :
Phản ứng phân hủy : 1,6
Phản ứng hóa hợp : 2,3,4,5,6
Câu 6
câu a) B
câu b) A
Câu 1:
Oxit là hợp chất có 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố oxi.
Vd: BaO, Na2O, K2O, SO2,...
Câu 2:
\(a,2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
\(b,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(c,2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\)
\(d,2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(e,C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
Câu 3:
Oxit axit:
BaO: bari oxit
NO2: nito đioxit
Oxit bazo:
Fe3O4: oxit sắt từ
KMnO4: kali pemanganat
HgO: thủy ngân (II) oxit
ZnCl2? liên quan
Câu 4:
\(KSO_4\rightarrow K_2SO_4\)
\(MgCl\rightarrow MgCl_2\)
Câu 6:
a) \(n_{Fe}=\frac{33,6}{56}=0,6\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
0,6____0,4____0,2(mol)
b) \(V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
c) \(m_{Fe_3O_4}=0,2.232=46,4\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(CaO+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(3NaOH+FeCl_3\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)
\((a)2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO\\ (b)Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ (c)CaO+2HNO_3\to Ca(NO_3)_2+H_2O\\ (d)2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ (e)Fe+2AgNO_3\to Fe(NO_3)_2+2Ag\\ (f)3NaOH+FeCl_3\to Fe(OH)_3\downarrow +3NaCl\)
10) \(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\)
11) \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
12) \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
13) \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
14) \(H_2+PbO\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)
15) Không pư
16) \(4H_2+Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
17) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
18) Không pư
19) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
20) \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
21) Không pư
22) Không pư
23) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
24) \(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
25) \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
26) \(C+2H_2\underrightarrow{t^o,xt}CH_4\)
27) \(H_2+Cl_2\underrightarrow{as}2HCl\)
28) \(H_2+S\underrightarrow{t^o}H_2S\)
29) \(H_2+F_2\underrightarrow{-252^oC}2HF\)
30) Không pư
Ví dụ:
CTHH của khí nitơ: N2
CTHH của lưu huỳnh: S
CTHH của kẽm: Zn
CTHH của bạc nitrat (1g; 1N; 3O): AgNO3
C
C