Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hiểu nghĩa trước nhé:
Thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau.
Đặt câu: Chiều chủ nhật hằng tuần nhà em lại có bữa cơm thân mật.
Thân thiện: Có biểu hiện tử tế và có thiện cảm với nhau.
Đặt câu: Châu rất thân thiện với mọi người xung quanh.
Thân thích: nôm na là người có quan hệ với họ hàng.
Đặt câu: Họ là bà con thân thích của tớ.
Thân thiết: ( giống thân mật )
Đặt câu: Châu là người bạn thân thiết của em.
Chúc bạn học tốt
Mình ghi như vậy để cậu hiểu nghĩa câu thôi!!
a) Mẹ tôi là một người phụ nữ rất giỏi giang.
b) Ông hai thường luyện tập võ nghệ ở sân làng.
c) Họ tập là một việc rất cần thiết cho tương lai của mỗi chúng ta.
d) Ngày qua ngày, Việt Nam đã và đang chiến đấu vì hạnh phúc, ấm no của nhân dân.
Nga và Linh là đôi bạn thân rất thân thiết với nhau
Chú Nam rất thân mật khi tiếp khách
Người Việt Nam rất thân thiện khi chào đón khách du lịch nước ngoài
Tôi và Hạnh là hai đứa bạn rất thân thiết với nhau
Con người Việt Nam rất lịch sự và thân thiện
Anh tôi và chị Lan rất thân mật với nhau.
Chúc bạn học tốt!
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Bông hoa rung rinh trong gió.
Cô ấy và anh ta rất thân mật
Bạn ấy là người thân thiện.
Tôi và hắn là những người thân thích.
Giải thích:
rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi
Đặt câu:
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Học tốt!
Nếu bác Hồ không ra đi tìm đường cứu nước thì chúng ta sẽ không có hòa bình như ngày hôm nay
Nếu bạn giúp đỡ người ta , thì người ta sẽ giúp đỡ lại mình .
Diễm với bạn Phúc chơi với nhau rất thân mật.
Bạn Sơn lớp em rất thân thiện.
Bạn Hinh và bạn Hoàng rất thân thiết với nhau
Bé Kim và bé Minh rất thân thích với nhau.
- Thân mật :
Đặt câu :+ Hình như chúng không thân mật với nhau.
+ Trông họ thật thân mật!
+ Chúng ta nói chuyện rất thân mật.
- Thân Thiện :
+ Anh ấy rất thân thiện
+ Cô ấy rất thân thiện
+ Bạn A rất thân thiện
- Thân thích : + Tôi và anh họ là họ hàng thân thích
+ Hai người họ là họ hàng thân thích
+ Dung và Dũng là họ hàng thân thích
- Thân thiết : + Lam và em chơi với nhau rất thân thiết.
+ Tình bạn thân thiết không bao giờ nhạt phai.
+An và Lan thân thiết với nhau ghê.