Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 I met the violin teacher at a music club. I started to have lessons with him once a week.
(Tôi gặp giáo viên violin tại một câu lạc bộ âm nhạc. Tôi bắt đầu học với anh ấy mỗi tuần một lần.)
Đáp án: Having met the violin teacher at a music club, I started having lessons with him once a week.
(Gặp giáo viên violin tại một câu lạc bộ âm nhạc, tôi bắt đầu học với anh ấy mỗi tuần một lần.)
2 She has completed the training course. She is more confident about doing the job well.
(Cô ấy đã hoàn thành khóa đào tạo. Cô ấy tự tin hơn về việc làm tốt công việc.)
Đáp án: Having completed the training course, she is more confident about doing the job well.
(Sau khi hoàn thành khóa đào tạo, cô ấy tự tin hơn về việc làm tốt công việc.)
3 Our grandparents have lived in the countryside for more than 40 years. They don't want to leave their hometown.
(Ông bà của chúng tôi đã sống ở nông thôn hơn 40 năm. Họ không muốn xa quê hương.)
Đáp án: Having lived in the countryside for more than 40 years, our grandparents don't want to leave their hometown.
(Sống ở quê hơn 40 năm, ông bà không muốn xa quê.)
4 I arrived at the training session late. I missed the warm up.
(Tôi đến buổi tập muộn. Tôi đã bỏ lỡ khởi động.)
Đáp án: Having arrived at the training session late, I missed the warm up.
(Đến buổi tập muộn, tôi đã bỏ lỡ phần khởi động.)
10 C
11 A
12 D
13 B
14 D
15 D
16 B
17 A
18 C
19 D
20 B
21 B
22 C
23 A
24 A
25 C
21 paid (loại 2)
22 will be (loại 1)
23 wouldn't have conquered (loại 3)
24 believed (loại 2)
25 would you choose (loại 2)
26 had scored (loại 3)
27 would certainlu accept ( loại 2)
28 had received (loại 3)
29 leave - calls (loại 0)
30 had (loại 2)
31 didn't drink (loại 2)
32 had turned on (loại 3)
33 had had (loại 3)
34 would have spoke (loại 3)
35 sends (loại 1)
36 wouldn't do (loại 2)
37 hadn't heard (loại 3)