Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10. What class is Rose in ?
11. What is your father doing now ?
12. How to mr. Hai travel to work every morning ?
13. How many classrooms in your school ?
14. Where do Mr. and Mrs. Ba live ?
15. How old are you ?
16. What do you want ?
17. What does your sister need ?
18. What would they like ?
19. How do Miss Trang feel ?
20. How much An ice-cream ?
21. Where can I buy beef ?
22. What's her favourite food ?
23. What's the name of the salesgirl ?
24. What to drink after dinner ?
Có làm từ câu 25 đến 35 ko ?
What is the language of the song she sing?
TICK NHAA
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
I'll go to Lan's birthday tonight
Từ gạch chân:tonight
=> WHen will you go to Lan's birthday ?
I'll go to Lan's birthday tonight
=>When will you go to Lan's birthday.
Chúc bn hk tốt!!
I'll go to Lan's birthday tonight
Từ gạch chân:tonight
=> when will you go to Lan's birthday tonight?
Chúc bn hk tốt!!
Eg: They play football everyday.
=> What do they play everyday?
Eg: She is planting trees now.
=> What is she planting now?
a. I, We => You
b. me, us => you
c. mine, ours => yours
d. my, our => your
e. some => any
II. Các từ để hỏi thường gặp trong Tiếng Anh=> Whom: người mà (Hỏi cho tân ngữ chỉ người)
Eg: I buy him some books.
=> Who/ Whom do you buy any books (for)?
=> Whose: của người mà (Hỏi cho tính từ sở hữu, sở hữu cách, đại từ sở hữu)
Eg: This is her pen?
=> Whose pen is this?
Why: tại sao (Hỏi cho lí do, nguyên nhân)
How: thế nào (Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ ...)
How old: hỏi cho tuổi
How tall: hỏi cho chiều cao của người
How high: hỏi cho chiều cao của vật
How thick: hỏi cho độ dày
How thin: hỏi cho độ mỏng
How big: hỏi cho độ lớn
How wide: hỏi cho độ rộng
How broad: hỏi cho bề rộng
How deep: hỏi cho độ sâu
How fast: hỏi cho tốc độ
How far ... from ... to ...: hỏi cho độ xa
How long: hỏi cho độ dài
Eg: This ruler is 20 centimeters long.
=> How long is this ruler?
=> How long: hỏi cho thời gian bao lâu
Eg: It takes me an hour to do my homework.
=> How long does it take you to do your homework?
(Nó lấy mất của bạn bao nhiêu thời gian để làm bài tập về nhà?)
How often: hỏi cho mức độ, tần suất, số lần
Eg: I go to school every day.
=> How often do you go to school?
How much: hỏi cho giá cả
Eg: This book is 3$.
=> How much is this book?
=> How much does this book cost?
=> What is the price of this book?
How much + N (ko đếm được): hỏi cho số lượng
Eg: There is some water in the bottle.
=> How much water is there in the bottle?
How many + N(es, s): hỏi cho số lượng với danh từ đếm được
Eg: There are two pens on the table.
=> How many pens are there on the table?
Eg: I have a pen here.
=> How many pens do you have here?
What’s the weather ?: hỏi cho thời tiết
What color: hỏi cho màu sắc
What size: hỏi cho kích cỡ
How heavy: hỏi cho cân nặng
How + do + S + come ...?: hỏi cho phương tiện
does go
get
travel
đặt câu hỏi cho từ gạch chân
they must leave soon
=>When must they leave?