Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt 20 câu với ( mỗi câu trong đó phải có 1 từ đấy nhe ) :
1.friendly
=> The local people are very friendly.
2.friend
=> My best friend is a tall and thin person.
3.talkative
=> His brother is takative.
4.talk
=> They always talk to their teacher after school.
5.independent
=> Today, many children become independent on their parents. .
6.creative
=> He is too creative to think of that idea.
7.creat
=> They creat many things which are helpful.
8.sensetive
=> She is very sensitive.
9.sense
=> My father's sense of humor is diferent from the others.
10.careful
=> Please be careful when you across the road!
11.care
=> Taking care of a child is not easy for me.
12.funny
=> His story is funny.
13.care
=> I don't care about where he is.
14.fun
=> He always makes a lot of fun.
15.boring
=> That film was so boring that we left early .
16.bore
=> There is a bore.
17.curious
=> He is so curious that he wants to know everything about the world.
18.curiosity
=>I suppose that my curiosity spurred me on in my Bible reading.
19.reliable
=> I have been reliably informed that I don't have one.
20.rely
=> We're gonna have to rely on this thing to detect the enemy.
1 hợp xướng
2 cuộc đuachó săn thỏ
3 chuyến đi thực địa
4 độc lập
5 hiếu kì
6 cuộc thi bắn pháo hoa
7 đáng tin cậy
tích mk nha
hok tốt
Dịch là:
hợp xướng
cuộc đua chó săn thỏ
chuyến đi thực địa
độc lập
Hiếu kỳ
cuộc thi bắn pháo hoa
đáng tin cậy
Học tốt nha !
choir:hợp xướng
firework compitition: bắn pháo hoa
greyhound racing: cuộc đua chó săn thỏ
field trip: chuyến đi thực tế
temple: đền
reliable : đáng tin cậy
volunteer: thiếu niên
indenpendent: ko phụ thuộc
curious:tò mò
freedow loving: giải thoát yêu
responsile: đáp ứng
ta dịch như sau:
choir:dàn hợp xướng
firework compitition :cuộc thi pháo hoa
greyhound racing:cuộc đua chó săn
field trip: chuyến đi thực tế ,
temple:đền chùa
reliable : đáng tin cậy
voluteer:tình nguyện,tình nguyện viên
indenpendent : tự lập độc lập
curious :tò mò,
freedom- loving: yêu tự do
responsible: có trách nghiệm
1. Antarca : Nam Cực
2. plaster : Thạch cao
3. temple : Ngôi đền
4. get wet : Bị ướt
5. decorate : Trang trí
6. lake : Hồ
7. reliable : Đáng tin cậy
8. rooster : Con gà trống
9. thrilling : Kịch tính
10. essential : Cần thiết
1. Nam Cực
2. thạch cao
3. ngôi đền
4. bị ướt
5. trang trí
6. hồ
7. đáng tin cậy
8. gà trống
9. ly kỳ
10. thiết yếu
(Tớ dùng Google dịch đó, được không bạn =))))
them/apple/can/have/an/or/a/./she/have/both/./she/mango/can't/of
=> She can have an apple or a mango. She can't have both of them.
1,He is very independent .He's not controlled in any way by other people or things(Depend)
2.I think Linh is very sensitive .She is easily hurt by the small things(sense)
3,I'm curious about the book she's supposed to be writing(curiosity)
4.You can trust John.He is very reliable(rely)
5.Mr Ninh isn't working(not work)in the farm tomorrow
make food,make dinner,make breakfast,make lunch,make bed
I.Short Adjective
1.QUIET
The Village is quieter than the city
2.CHEAP
He bought this shirt because this shirt is cheaper than that one
3.CLEAN
This is the cleanest room
Translate:
1.Làng quê yên lặng hơn thành phố
2.Anh ta mua cái nào vì cái áo này rẻ hơn những cái khác
3.Đây là căn phòng sạch nhất
II.Long Adjective
1.DANGEROUS
Sharks is so dangerous
2.POLLUTED
The city is more polluted than the village
3.EXPENSIVE
This is the most expensive car in the world
Translate:
1.Những con cá mâp rất nguy hiểm
2.Thành phố ô nhiễm hơn làng quê
3. Đây là chiếc xe đắt nhất trên thế giới
I am writng a letter
He is writing an English essay
Chúc em học tốt, chị hơn em 1 tuổi
i am writing a letter for my close friend.
mấy bạn điểm cao nhớ kch cho mình nha.
kb di,và k cho nữa ,tui trả lời cho
" hụt" là j vậy bn
bn vt sai rồi
sủa lại đi
+ k nhé