K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 1 2018

dau suoi co nuoc rong ngot

ngot mui khoi

me co giong noi ngot ngao

bai hoc co chu ngot

24 tháng 1 2018

 Tiếng nói của cô ấy thật ngọt ngào.

 Tiếng đàn nghe thật ngọt.

 Tôi đã từng nếm trải vị ngọt của cuộc sống.

 Âm thanh đó nghe sao rất ngọt.

18 tháng 10 2018

nghĩa gốc: 

+ Tôi đang ăn cơm.

nghĩa chuyển:

+ Mẹ tôi bị nước ăn chân.

+ Loại xe này ăn rất nhiều xăng.

18 tháng 10 2018

bé Lan đang ăn chuối

em rất thích ăn táo{nghĩa gốc}

bác em bị nước ăn chân

 con tàu vào cảng ăn than

22 tháng 11 2017

Nghĩa gốc:

Cây kẹo thật ngọt

Nghĩa chuyển:

Mùa xuân trời rét ngọt

Đúng đó

Chắc lun

22 tháng 11 2017

Nghĩa gốc : Bánh kem này có vị ngọt 

Nghĩa chuyển : Cô giáo em nói ngọt với học sinh

K mk nhé :)

17 tháng 8 2018

*Đáp án :

- Nhà tôi đi vắng   / Ngôi nhà đẹp quá .

- Em bé đang tập đi  / Ông ấy đã ra đi.

-Quả cam ngọt quá  / Chị ấy nói ngọt thật. 

17 tháng 8 2018

- Ngôi nhà của mình sơn màu xanh ( gốc)

- Cả nhà tôi đi vắng ( chuyển )

- Tôi đi học lúc 4h sáng ( gốc )

- Mẹ em đi giày cho em ( chuyển

- Ôi, cái bánh ngọt quá (gốc)

- Giọng của cô phát thanh viên thật ngọt ( chuyển )

29 tháng 3 2022

Nghĩa gốc : - Bạn Chi cao hơn tôi rất nhiều 
Nghĩa chuyển : - Đứng trên toà nhà cao tầng nhìn xuống thật tuyệt.
                          - Giọng hát cao của cô ấy khiếm tôi ngưỡng mộ.

20 tháng 10 2018

Cổ họng của em rất nhỏ

Con hươu cao cổ rất lớn

Vote cho mình nhé

20 tháng 10 2018

em đang ăn cơm

em có sở thích là ăn bánh rán

bánh rán ăn rất ngon

am thường xem món ngon mỗi ngày

đường rất ngọt

bạn Lan nói rất ngọt

căn nhà này thật cổ kình

em có chiếc vòng cổ rất đẹp

hok tốt

22 tháng 2 2018

-1 câu có từ sườn mang nghĩa gốc: Bà em thỉnh thoảng lại bị đau xương sườn.

-1 câu có từ tai mang nghĩa gốc: Ông nội em đã già nhưng lỗ tai của ông còn rất thính

- 1 câu có từ tai mang nghĩa chuyển: Cái ấm nước của ông em có 1 tai.

-1 câu có từ ăn mang nghĩa gốc: Em của em hôm nay ăn 4 bát cơm.

-1 câu có từ ăn mang nghĩa chuyển: Chạy mau lên nếu không nước ăn da đấy!

- 1 câu có từ mũi mang nghĩa gốc: Sống mũi ba em rất cao.

1 câu có từ mũi mang nghĩa chuyển: Mũi tên này rất nhọn.

6 tháng 1 2018

ông em bị đau xương sườn                                                                                                                                                                                ông em tuy đã rất già nhưng tai còn nghe rất rõ                                                                                                                                                cái ấm nhà em có một tai                                                                                                                                                                                    hôm nay em ăn một bát cơm                                                                                                                                                                             nước ăn da chân em                                                                                                                                                                                           mũi con chó nhà em rất thính                                                                                                                                                                            mũi dao rất nhọn                       

6 tháng 11 2021

TL

Bạn Nam rất thích ăn cánh gà

Cánh đồng lúa rộng mênh mông

TK cho m

HT

6 tháng 11 2021

Tôi thích ăn cánh gà rán

Những cánh diều no gió

    ---học tốt---
 

1 tháng 2 2018

Ăn

Động từ  

tự cho vào cơ thể thức nuôi sống

ăn cơm

lợn ăn cám

cỏ ăn hết màu

ăn có nhai, nói có nghĩ (tng)

Đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, măm, ngốn, tọng, xơi, xực

nhai trầu hoặc hút thuốc

ăn một miếng trầu

ăn uống nhân dịp gì

đi ăn cưới

về quê ăn Tết

ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau (tng)

(máy móc, phương tiện vận tải) tiếp nhận cái cần thiết cho sự hoạt động

cho máy ăn dầu mỡ

loại xe này rất ăn xăng (tốn nhiều xăng hơn bình thường)

tàu đang ăn hàng (nhận hàng để chuyên chở)

nhận lấy để hưởng

ăn hoa hồng

lời ăn lỗ chịu

làm công ăn lương

(Khẩu ngữ) phải nhận lấy, chịu lấy (cái không hay; hàm ý mỉa mai)

ăn no đòn

ăn đạn

giành về mình phần hơn, phần thắng (trong cuộc thi đấu)

ăn con xe

ăn giải

ăn nhau ở cái tinh thần

hấp thu cho thấm vào, nhiễm vào

vải ăn màu

mặt ăn phấn

cá không ăn muối, cá ươn (tng)

gắn, dính chặt vào nhau, khớp với nhau

hồ dán không ăn

phanh không ăn

hợp với nhau, tạo nên sự hài hoà

chụp rất ăn ảnh

chiếc áo đen ăn với màu da trắng

làm tiêu hao, huỷ hoại dần dần từng phần

nước ăn chân

sơn ăn mặt

gỉ ăn vào dây thép

lan ra hoặc hướng đến nơi nào đó (nói về khu vực hoặc phạm vi tác động của cái gì)

rễ mạ ăn nông

sông ăn ra biển

một thói quen đã ăn sâu trong tâm tưởng

(Khẩu ngữ) là một phần ở ngoài phụ vào; thuộc về

đám đất ăn về xã bên

khoản chi đó ăn vào ngân sách của năm trước

1 tháng 2 2018

thôi mink chữa bài rồi ko cần trả lời nữa đâu