K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2019

I must watch tv

Imust play football

I must not watch tv

I must not play football

I must not play badminton

28 tháng 11 2019
  1. You must write well to make it out
  2. You must study computer science class 3
7 tháng 8 2020

I must to prepare many things such as:water,food,compass ,flashlight,.. for the hike

I musn't to carry heavy loads because this is a short hike

7 tháng 8 2020

ĐẶT CÂU MÀ

25 tháng 11 2018

- you must study hard in school.

- she mustn't say that with her teacher.

- you must study ENglish better.
- You mustn't  play football in school yard.
You mustn't throw trash or draw on the walls.

- We mustn't pick flowers in the school garden.

1. you must clean the board every day

2. you must do homework

3. you must go to school on time

17 tháng 11 2019

Must nè:


Students must attend school on time
Students must complete homework
Students must actively express their opinions
Students have to be honest when doing tests
Students must be polite to the teacher
Students must wear uniforms prescribed
Students must unite
Students must study hard
Students must pay attention to lecture
Students must write full papers


Mustn't nè: 


- You mustn't using phone in class
- You mustn't talk in class
- You mustn't joking in class
- You mustn't play football in school yard.
- We mustn't pick flowers in the school garden - You mustn't throw trash or draw on the walls.
- You mustn't copying your friend's homework.
- You mustn't fight with your friends - You musn´t talk in the lesson.
- You musn´t use the phone in the class.
- You musn´t make-up in the class.

17 tháng 11 2019

thanks

3 tháng 11 2018

2

He is more intelligent than I am.

My friend did the test more carefully than me. 

Chuc  is more beautiful than I am.

 A lion is more dangerous than an elephant.

3- you must study hard in school.

- she mustn't say that with her teacher.

- you must study ENglish better.

- you must do your homewwork.

-You mustn't using phone in class

còn phần kia tự làm nhá 

~Rinfu~

20 tháng 7 2016

1. Waitng, who, you, Nga, are, for

Who are you waiting for, Nga?

2. at, slow, we, intersection, must, an, down

We must slow down at an intersection.

3. soccer, the, children, stadium, the, playing,in, are

The children are playing soccer in the stadium.

4. side, you, here, motorbike,a,mustn't

You mustn't ride a motorbike here.

5. our, there, accidents, lot, roads, on, a, of, are

There are a lot of accidents on our road.

20 tháng 7 2016

1. Waiting, who, you, Nga, are, for

=> Who are waiting for you, Nga?

2. at, slow, we, intersection, must, an, down

=> We must slow down at an intersection

3. soccer, the, children, stadium, the, playing,in, are

=> The children are playing soccer in the stadium.

4. side, you, here, motorbike,a,mustn't

==> You mustn't side a motorbike here

5. our, there, accidents, lot, roads, on, a, of, are

==> There are a lot of accidents on our roads

18 tháng 8 2020

Tom must help you with your homework. You musn't do it yourself.

Chúc bạn học tốt!

16 tháng 12 2020

You should decorate the house before Tet.

You shouldn't sweep your house on the first day of Tet.

will put a kumquat tree in my house. 

I won't eat banh chung on Tet

You must go to the New Year with me 

My brother mustn't go home for Tet

1, You should wear red clothes on Tet holiday to bring good luck

2, You shouldn't sweep the house on Tet holidays

3,you will receive lucky money on Tet holiday

4, You won't mess with parents , friends

5,  You must receive lucky money with two hands from adults

1 tháng 12 2021

Mng giúp tớ vs

I. Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân
  1. Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi.
  2. Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.
  3. Nếu trong câu:
  • Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.

Eg: They play football everyday.

=> What do they play everyday?

  • Nếu trong câu dùng “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần đảo “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:

Eg: She is planting trees now.

=> What is she planting now?

  • Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khio chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:

a. I, We => You

b. me, us => you

c. mine, ours => yours

d. my, our => your

e. some => any

II. Các từ để hỏi thường gặp trong Tiếng Anh
  • What: cái gì (Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện...)
  • Which: cái mà (Dùng để hỏi khi có sự lựa chọn)
  • Where: ở đâu (Dùng để hỏi cho vị trí, nơi chốn ...)
  • When: khi nào (Hỏi cho thời gian, thời điểm ...)
  • Who: ai, người mà (Hỏi cho người)
    => Whom: người mà (Hỏi cho tân ngữ chỉ người)

Eg: I buy him some books.

=> Who/ Whom do you buy any books (for)?

=> Whose: của người mà (Hỏi cho tính từ sở hữu, sở hữu cách, đại từ sở hữu)

Eg: This is her pen?

=> Whose pen is this?

Why: tại sao (Hỏi cho lí do, nguyên nhân)

How: thế nào (Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ ...)

How old: hỏi cho tuổi

How tall: hỏi cho chiều cao của người

How high: hỏi cho chiều cao của vật

How thick: hỏi cho độ dày

How thin: hỏi cho độ mỏng

How big: hỏi cho độ lớn

How wide: hỏi cho độ rộng

How broad: hỏi cho bề rộng

How deep: hỏi cho độ sâu

How fast: hỏi cho tốc độ

How far ... from ... to ...: hỏi cho độ xa

How long: hỏi cho độ dài

Eg: This ruler is 20 centimeters long.

=> How long is this ruler?

=> How long: hỏi cho thời gian bao lâu

Eg: It takes me an hour to do my homework.

=> How long does it take you to do your homework?

(Nó lấy mất của bạn bao nhiêu thời gian để làm bài tập về nhà?)

How often: hỏi cho mức độ, tần suất, số lần

Eg: I go to school every day.

=> How often do you go to school?

How much: hỏi cho giá cả

Eg: This book is 3$.

=> How much is this book?

=> How much does this book cost?

=> What is the price of this book?

How much + N (ko đếm được): hỏi cho số lượng

Eg: There is some water in the bottle.

=> How much water is there in the bottle?

How many + N(es, s): hỏi cho số lượng với danh từ đếm được

Eg: There are two pens on the table.

=> How many pens are there on the table?

Eg: I have a pen here.

=> How many pens do you have here?

What’s the weather ?: hỏi cho thời tiết

What color: hỏi cho màu sắc

What size: hỏi cho kích cỡ

How heavy: hỏi cho cân nặng

How + do + S + come ...?: hỏi cho phương tiện
     does go
     get
     travel

2 tháng 3 2019

đặt câu hỏi cho từ gạch chân

they must leave soon

=>When must they leave?