K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2023

QK đơn (V2/PP) và QK hoàn thành (V3/PP) của collect đều là: collected (thêm -ed)

Em cảm ơn thầy

20 tháng 10 2021

Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

 been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

ate 

eaten 

find (tìm)

found 

found 

found (thành lập)

founded 

founded 

go (đi)

went 

gone 

have (có)

 had

had 

keep (giữ)

kept 

kept 

lie (nằm)

lay

lain 

lie (nói dối)

 laid

 laid

lose (mất)

 lost

 lost

make (làm)

 made

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

20 tháng 10 2021

lie (nói dối) - lied - lied

lay (đặt, để) - laid - laid

 

em nhé!

20 tháng 10 2021

provide (cung cấp)

 provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept 

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

took 

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

travelled  

travelled 

visit (thăm)

visited 

visited 

work (làm việc)

worked 

worked 

write (viết)

wrote 

written 

20 tháng 10 2021

provide-provided-provided

put-put-put

read-read-read

see-saw-seen

sleep-slept-slept

spend-spent-spent

study-studied-studied

take-took-taken

think-thought-thought

travel-traveled-traveled

visit-visited-visited

work-worked-worked

write-wrote-written

Công thức

I / she /he/ it / Danh từ số ít + was + V-ing

You / we  / they / Danh từ số nhiều + were + V-ing

Vd :

1 . She was dancing

2 . He was singing

3 . You were cleaning

4 . We were sleeping

5 , Lan was eating

26 tháng 2 2016

I often did my homework in the eveninghaha

CÁC BẠN KIA LÀM SAI RỒI BẠN NGHI BẢO CHIA DẠNG QUÁ KHỨ ĐƠN MÀ, CHỨ ĐÂU PHẢI HIỆN TẠI ĐƠN

26 tháng 2 2016

does

18 tháng 1 2018

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. 

Kết quả hình ảnh cho hinh bố thí cái

18 tháng 1 2018

là một trong những loại thì trong t.a 

Đề bài:Khoanh tròn dạng đúng của động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành sao cho phù hợp với ngữ cảnh câu.1.The robbers left / had left the bank when the policemen finally arrived / had arrived. 2.When the rain startes / had started,the Atkinsons finished / had finished planting trees.3.By the time Rebecca went / had gone into  the store,she got / had got soaked.4.Darcey saw / had seen this castle before she againlasst Sunday.5.Mr.Palmer...
Đọc tiếp

Đề bài:Khoanh tròn dạng đúng của động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành sao cho phù hợp với ngữ cảnh câu.

1.The robbers left / had left the bank when the policemen finally arrived / had arrived. 

2.When the rain startes / had started,the Atkinsons finished / had finished planting trees.

3.By the time Rebecca went / had gone into  the store,she got / had got soaked.

4.Darcey saw / had seen this castle before she againlasst Sunday.

5.Mr.Palmer didn't speak / hadn't spoken any Chinese before he moved / had moved to Peking.

6.Sonny got / had got fainted by the time the ambulance reached / had reached the hospital.

7.When my morther brought / had brought me an apple,I finished / had finished my homewook.

8.Mrs.Wilkinson refused / had refused to drive the car because she had / had had a terrible accident on the hightway about a year ago.

9.I didn't think / hadn't thought of having a new house before I saw / had seen that ad on TV.

10.My uncle didn't try / hadn't tried Italia food before went / had gone to that restaurant.

2
2 tháng 8 2023

1. had left/ arrived 

2. startes -> started/ had finished

3. went/ had got

4. had seen

5. hadn't spoken/ moved

6. had got/ reached

7. brought/ had finished

8. refused/ had had

9. hadn't thought/ saw

10. hadn't tried/ went 

2 tháng 8 2023

mn ấn vào câu hỏi để nó ra hàng rõ ràng hộ em với

7 tháng 3 2020

dạ đúng ạ

7 tháng 3 2020

Tại mik ko chắc, mik đang làm bài kiểm tra tính điểm ở trên trg nên mik cần kiểm tra lại xem đúng ko ? 

Cảm ơn các bn...

21 tháng 9 2019

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Tobe

S + was/were + Ved/V2

Ví dụ:

She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)

Verbs

S + Ved/V2

Ví dụ: I started loving him when I was the first year student.(Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)

Công thức chung

S + was/were + V – ing

Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)

Học Tốt!!!

trả lời

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Tobe
S + was/were + adj/Noun
Ví dụ:
She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)
Verbs
S + V – ed
Ví dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)
Công thức chung
S + was/were + V – ing
Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)
 
 
 
 hc tốt