...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 9 2021

a, \(n_{CO_2}=\dfrac{1,7353}{24,79}=0,07\left(mol\right);n_{NaOH}=\dfrac{6,4}{40}=0,16\left(mol\right)\)

PTHH: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

Mol:      0,07      0,07          0,07

Ta có: \(\dfrac{0,07}{1}< \dfrac{0,16}{2}\) ⇒ CO2 hết, NaOH dư

b, \(m_{Na_2CO_3}=0,07.106=7,42\left(g\right)\)

c, \(m_{NaOHdư}=\left(0,16-0,07\right).40=3,6\left(g\right)\)

 \(\Rightarrow m_{muối}=7,42+3,6=11,02\left(g\right)\)

17 tháng 9 2021

tks bạn nha

13 tháng 11 2016

1/ Ta thấy 6,72 lít H2 ở đktc là sản phẩm của Al với HCl ( vì Ag không pứ với HCl)

PTHH: 2Al + 6HCl ===> 2AlCl3 + 3H2

nH2 = 6,72 / 22,4 = 0,3 mol

=> nAl = 0,2 mol

=> mAl = 0,2 x 27 = 5,4 gam

CHất rắn không tan chính là Ag

Tính phẩn trăm thì bạn tự tính nhé!

2/ Gọi hóa trị của R là x

PTHH: 2R + 2xHCl ===> 2RClx + xH2

nH2 = 1,008 / 22,4 = 0,045 mol

=> nR = \(\frac{0,045.2}{x}\) = 0,09 / x (mol)

=> MR = 25,2 : \(\frac{0,09}{x}\) = 280x

?????? Mình cũng không biết!! Chắc đề sai rồi bạn ạ!

16 tháng 4 2020

hòa tan hết 2,52g chứ không phải 25,2g đâu ạ, bạn viết sai đề r !

 

8 tháng 9 2019

3Fenóng đỏ +2O2\(\rightarrow\)Fe3O4

Fe3O4+ 8HCl →FeCl2+2FeCl3 +4H2O

FeCl2 + 2NaOH →→Fe(OH)2+2NaCl

FeCl3 + 3NaOH →Fe(OH)3+3NaCl

4Fe(OH)2 + O2 +H2O 4Fe(OH)3

2Fe(OH) \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3+3H2O

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3 Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M Câu 84 Để nhận biết 2 lọ...
Đọc tiếp

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3

Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm

Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3

Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3

Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

A. Ca B. Mg C. Fe D. C

Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :

A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g

Câu 90 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2

Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít

Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:

A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam

Câu 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:

A. 25,47% B. 22,32% C. 25% D. 26,47%

Câu 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:

A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.

B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi

Câu 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là:

3
27 tháng 11 2018

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3

Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm

Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3

Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3

Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

A. Ca B. Mg C. Fe D. C

Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :

A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g

Câu 90 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2

Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít

Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:

A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam

Câu 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:

A. 25,47% B. 22,32% C. 25% D. 26,47%

Câu 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:

A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.

B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi

Câu 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là: 7

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ : a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước: a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2 Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây: a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp...
Đọc tiếp

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO

Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2

Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:

a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

a. Nước. b. Dung dịch NaOH.

c. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.

a. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .

b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .

. c. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

d. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

a. Bạc b. Đồng c. Sắt d. cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :

a. Nhẹ hơn nước b. Tan được trong nước.

c. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%

a. 9gam b. 4,6gam c. 5,6gam d. 1,7gam

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

a. 1,5M b. 2,0 M c. 2,5 M d. 3,0 M.

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:

a.SO3 b. H2SO4 c. CuS. d. SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :

a. 12,445 lít b. 125,44 lít c. 12,544 lít d. 12,454 lít.

Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?

a. CaO, CO2 Fe2O3 . b. K2O, Fe2O3, CaO c. K2O, SO3, CaO d. CO2, P2O5, SO2

Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

a. K2SO4 và HCl. b. K2SO4 và NaCl.

c. Na2SO4 và CuCl2 d.Na2SO3 và H2SO4

Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

a. HCl b. Giấy quỳ tím c. NaOH d.BaCl2

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

a. CO2, Mg, KOH. b. Mg, Na2O, Fe(OH)3

c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 d. Zn, HCl, CuO.

Câu 27: Hòa tan 2,4gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là oxit nào sau đây:

2
26 tháng 11 2018

Câu 12: C.

Câu 13: B.

Câu 14: D.

Câu 15: C.

Câu 16: A.

Câu 17: C.

Câu 18: B.

Câu 19: C.

Câu 20: B.

Câu 21: D.

Câu 22: C.

Câu 23: D.

Câu 24: D.

Câu 25: B.

Câu 26: B.

Câu 27: Cu.

27 tháng 11 2018

12. C

13B

14D

15C

16A

17C

18B

19C

20B

21D

22C

23D

24D

25B

26B

27 CuO

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là: A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ? A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá...
Đọc tiếp

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:

A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?

A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH

C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO

Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO

Câu 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:

A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2

C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2

Câu 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH

Câu 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g

Câu 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?

A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2

C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl

Câu 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước

Câu 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn

Câu 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%

Câu 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi

Câu 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:

A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.

Câu 74: Oxit là

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

1
27 tháng 11 2018

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:

A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?

A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH

C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO

Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO

Câu 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:

A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2

C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2

Câu 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH

Câu 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g

Câu 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?

A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2

C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl

Câu 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước

Câu 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn

Câu 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%

Câu 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi

Câu 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:

A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.

Câu 74: Oxit là

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

29 tháng 5 2017

\(\left(1\right)C_3H_8\rightarrow CH_4+C_2H_4\left(đk:t^o\right)\)

\(\left(2\right)CH_4+Cl_2\rightarrow CH_3Cl+HCl\left(đk:as\right)\)

\(\left(3\right)CH_3Cl+NaOH\rightarrow CH_3OH+NaCl\left(đk:t^o\right)\)

\(\left(4\right)CH_3OH+CuO\rightarrow HCHO+Cu+H_2O\left(đk:t^o\right)\)

\(\left(5\right)HCHO+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow HCOOH\left(đk:xtMnO_2\right)\)

\(\left(6\right)HCOOH+2\left(Ag\left(NH_3\right)_2\right)OH\rightarrow\left(NH_4\right)_2CO_3+2Ag\downarrow+2H_2O+2NH_3\uparrow\)

\(\left(7\right)\left(NH_4\right)_2CO_3+2HCl\rightarrow2NH_4Cl+H_2O+CO_2\uparrow\)

\(\left(8\right)\left(NH_4\right)_2CO_3+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+2NH_3\uparrow+H_2O\)

29 tháng 5 2017

@Rainbow

3 tháng 5 2019

1. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCL sinh ra chất khí :
A.MgCO3, Cao, CuO C. MgCO3, Na2CO3, NaHCO3
B. NaOH, Na2CO3, Na2O D. MgCO3, Mg , MgO
2. Trong các chất khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn
A. CH4 C.C4H10
B. C2H4 C. C2H2
3. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etylen ở ĐKTC thể tích O2 cần dùng là
A. 6,72 lít C. 4,48 lít
B. 5, 6 lít D. 2,24 lít

Bạn xem lại đề câu 4 giúp mình nha

4. Tính khối lượng Benzen càn dùng để điều chế được 23,5g biết hiệu suất phản ứng là 80%
A. 11,675g C.14,5g
B. 14,6g D. 11,68g
5. Pha 9 lít rượu etylic với nước để được 12 lít dung dịch rượu . Dung dịch có nồng độ là
A. 60% B. 75% C.90% D.66,67%
6. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí CH4 và C2H4
A. Quỳ tím màu C. dung dịch NAOH
B. D2 brom D D2 HCL

3 tháng 5 2019

1C
2C
3A
6D

Câu 1. Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút ta hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm C. Không có hiện tượng gì D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit bazơ ? A. CaO B. CO2 C. P2O5 D. NO Câu 3. Tính chất hoá học của phi kim gồm: A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với H2. C. Tác...
Đọc tiếp

Câu 1. Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút ta hiện tượng gì xảy ra?

A. Xuất hiện kết tủa trắng

B. Có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm

C. Không có hiện tượng gì

D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ

Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit bazơ ?

A. CaO B. CO2 C. P2O5 D. NO

Câu 3. Tính chất hoá học của phi kim gồm:

A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với H2.

C. Tác dụng với O2. D. Tất cả tính chất trên.

Câu 4. Trong phản ứng hóa học phân hủy Cu(OH)2 thu được chất rắn là

A. Cu B. CuO. C. Cu2O. D. Cu(OH)2

Câu 5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:

A. NaOH, Al, CuSO4, CuO B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe

C. CaO, Al2O3, NaCl, H2SO4 D NaOH, Al, CaCO3, CaO

Câu 6. Dãy gồm các chất có khả năng hoạt động gảm dần là:

A. Cu, Al, K, Fe, Zn. B. Cu, Fe, Zn, Al, K.

C. K, Al, Zn, Fe, Cu. D. K, Fe, Zn, Cu, Al.

Câu 7. Phản ứng hóa học giữa Na2SO4 với BaCl2 tạo thành chất kết tủa có màu gì?

A. Đỏ B. Xanh C. Trắng D. Hồng.

Câu 8. Thể tích O2 ở đktc cần đốt cháy hết 12,8 g Cu là:

A. 11,2 lít B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.

Câu 9. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau , sản phẩm có chất khí ?

A H2SO4 loãng và Fe B H2SO4 và BaCl2

C H2SO4 và BaO D H2SO4 và NaOH

Câu 10. Chất nào sau đây khi cho vào nước làm quỳ tím hoá xanh?

A. CuSO4 ; B. Ca(OH)2 ; C. Zn(OH)2 ; D. FeCl3

Câu 11. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường?

A, Nước B, dd muối ăn C, dd axit clohiđric D, Nước vôi

Câu 12, Dãy kim loại nào không phản ứng với dung dịch muối CuSO4?

A. Fe; Zn; Na B. Ba; Mg; Zn

C. Cu; Ag; Au. D. Fe; Al; Pb

Câu 13. Tính chất hóa học của nhôm khác với sắt là:

A. Tác dụng với oxit axit ; B. Tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

C. Tác dụng với nước ; D. Tác dụng với dung dịch kiềm .

Câu 14 . Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. BaSO4 ; NaOH; Cu(OH)2 B. NaOH ; KCl ; Zn(OH)2

C. Na2O ; Ca(OH)2; H2O C. Ca(OH)2 ; BaCl2 ; Zn(OH)2

Câu 15 Cho dây sắt vào lọ đựng khí clo, hiện tượng của phản ứng là A.Bọt khí xuất hiện, kim loại sắt tan dần tạo dung dịch không màu .

B.Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ.

C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu trắng .

D.Không có hiện tượng gì.

Câu 16 . Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A. CO2; SO2 ; SO3; CO B. CO2; SO3: H2O; HCl

C. CO2 ; NO ; H2SO4; HCl D. SO2; H2O; CuO; NO

Câu 17: A xit làm quỳ tím hóa

A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng

Câu 18: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.

A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2

Câu19: Muối nào sau đây không tan.

A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4

Câu 20: A xit nào sau đây dễ bay hơi.

A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3

Câu 21. Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:

A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g

Câu 22: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:

A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l

2
17 tháng 12 2018

1.B

2.A

3.D

4.B

5.D

6.C

7.C

8.B

9.A

10.B

11.D

12.C

13.D

14.C

15.B

16.C

17.B

18.D

19.D

20.A

21.A

22.A

17 tháng 12 2018

không có gì nha!

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là: A. \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), MgO, \(P_2O_5\) B. CaO, \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\) C. \(SO_2\), \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\) D. \(K_2O\), \(SO_3\), \(Na_2O\), \(P_2O_5\) Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là: A. ZnO, \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(P_2O_5\) B. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(N_2O_5\) C. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), ZnO D. \(K_2O\), CuO,...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:

A. \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), MgO, \(P_2O_5\)

B. CaO, \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\)

C. \(SO_2\), \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\)

D. \(K_2O\), \(SO_3\), \(Na_2O\), \(P_2O_5\)

Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:

A. ZnO, \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(P_2O_5\)

B. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(N_2O_5\)

C. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), ZnO

D. \(K_2O\), CuO, \(Fe_2O_3\), \(Na_2O\)

Câu 3: Dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) phản ứng với chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch \(Na_2O\)

C. \(CO_2\)

D. CO

Câu 4: Có thể dùng dung dịch \(BaCl_2\) nhận biết từng chất trong cặp chất nào?

A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH

B. Dung dịch \(K_2SO_4\) và dung dịch \(H_2SO_4\)

C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaCl và dung dịch \(Na_2SO_4\)

Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí \(H_2\)

A. \(H_2SO_4\) đặc, HCl

B. \(HNO_3\left(l\right)\), \(H_2SO_4\left(l\right)\)

C, \(HNO_3\) đặc, \(H_2SO_4\) đặc

D. HCl, \(H_2SO_4\left(l\right)\)

Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:

A. \(CO_2\)

B. BaO

C. CuO

D. ZnO

Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:

A. Kim loại

B. Oxit kim lôaij

C. Oxit axit

D. Oxy

Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, \(Ba\left(OH\right)_2\), KOH, \(Al\left(OH\right)_3\). Bazơ không tan trong nước là:

A. \(Al\left(OH\right)_3\)

B. KOH

C. \(Ba\left(OH\right)_2\)

D. NaOH

Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:

A. NaCl, \(Fe\left(NO_3\right)_3\), \(CaCl_2\)

B. \(CaCO_3\), MgO, \(NaNO_3\)

C. \(Ca\left(OH\right)_2\), AgCl, \(BaSO_4\)

D. NaOH, \(HNO_3\), \(AgNO_3\)

Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:

A. KCl, \(NH_4NO_3\)

B. KCl, \(KNO_3\)

C. \(KNO_3\), \(K\left(H_2PO_4\right)\)

D. \(KNO_3\), \(Ca\left(PO_4\right)_2\)

Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:

A. Hai muối mới

B. Muối mới và axit mới

C. Muối và nước

D. Muối mới và bazơ mới

Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:

A. \(\left(NH_4\right)_2SO_4\)

B. \(NH_4NO_3\)

C. \(Ca\left(NO_3\right)_2\)

D. \(CO\left(NH_2\right)_2\)

2
29 tháng 10 2019

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:

A. Fe2O3, SO3, MgO, P2O5

B. CaO, SO3, CO2, P2O5

C. SO2, SO3, CO2, P2O5

D. K2O, SO3, Na2O, P2O5

Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:

A. ZnO, Fe2O3, SO3, P2O5

B. K2O, Fe2O3, SO3, N2O5

C. K2O, Fe2O3, SO3, ZnO

D. K2O, CuO, Fe2O3, Na2O

Câu 3: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Na2O

C. CO2

D. CO

Câu 4: Có thể dùng dung dịch BaCl2nhận biết từng chất trong cặp chất nào?

A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH

B. Dung dịch K2SO4và dung dịch H2SO4

C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4

Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2

A.H2SO4 đặc, HCl

B. HNO3(l)), H2SO4(l)

C, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

D. HCl, H2SO4(l)

Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:

A. CO2

B. BaO

C. CuO

D. ZnO

Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:

A. Kim loại

B. Oxit kim loại

C. Oxit axit

D. Oxy

Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, KOH, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là:

A. Al(OH)3

B. KOH

C. Ba(OH)2

D. NaOH

Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:

A. NaCl, Fe(NO3)3, CaCl2

B. CaCO3 MgO, NaNO3

C. Ca(OH)2, AgCl, BaSO4

D. NaOH, HNO3, AgNO3

Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:

A. KCl, NH4NO3

B. KCl, KNO3

C. KNO3, K(H2PO4)

D. KNO3, Ca(PO4)2

Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:

A. Hai muối mới

B. Muối mới và axit mới

C. Muối và nước

D. Muối mới và bazơ mới

Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:

A. (NH4)2SO4

B. NH4NO3

C. Ca(NO3)2

D. CO(NH2)2

30 tháng 10 2019

1C 2C 3C 4D 5D 6B 7B 8A 9A 10C 11D 12D