Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
\(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
0,4 0,2 0,2 0,2
\(m_{Cu}=0,2\cdot64=12,8g\)
\(m_{CuOdư}=\left(0,4-0,2\right)\cdot80=16g\)
a) Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
b) \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}=\dfrac{0,3}{3}\) => Pư vừa đủ
PTHH: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
0,1-------------->0,2
=> mFe = 0,2.56 = 11,2 (g)
c) pư vừa đủ thì sao dư đc :) ?
PT: CuO + H2 ---> Cu + H2O
a. Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: nCu = \(n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)
=> mCu = 0,3 . 64 = 19,2(g)
Theo PT: \(n_{H_2O}=n_{Cu}=0,3\left(mol\right)\)
=> \(m_{H_2O}=0,3.18=5,4\left(g\right)\)
b. Theo PT: nCuO = nCu = 0,3(mol)
=> mCuO = 0,3 . 80 = 24(g)
cop tên ng ta nè
a) CuO+H2−to→Cu+H2OCuO+H2−to→Cu+H2O
nCuO(bđ)=1680=0,2(mol)nCuO(bđ)=1680=0,2(mol)
⇒nCuO(pứ)=0,2.80%=0,16(mol)⇒nCuO(pứ)=0,2.80%=0,16(mol)
nH2O=nCuO=0,16(mol)nH2O=nCuO=0,16(mol)
=> mH2O=0,16.18=2,88(g)mH2O=0,16.18=2,88(g)
b) nH2=0,15(mol)nH2=0,15(mol)
Lập tỉ lệ : 0,21>0,151⇒0,21>0,151⇒Sau phản ứng CuO dư
Chất rắn sau phản ứng là Cu, CuO dư
mcr=0,15.64+(0,2−0,15).80=13,6(g)mcr=0,15.64+(0,2−0,15).80=13,6(g)
c) Gọi x là số mol CuO phản ứng
mcr=(0,2−x).80+64x=13,28mcr=(0,2−x).80+64x=13,28
=> x=0,17 (mol)
\(n_{Ba}=\dfrac{24,66}{137}=0,18\left(mol\right)\\
pthh:Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
0,18 0,18
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,18.22,4=4,032\left(L\right)\\
n_{CuO}=\dfrac{15,2}{80}=0,19\left(mol\right)\\
pthh:H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(LTL:0,18< 0,19\)
=> CuO dư
theo pthh : \(n_{CuO\left(p\text{ư}\right)}=n_{Cu}=n_{H_2}=0,18\left(mol\right)\)
=> \(m_{Kl}=\left(64.0,18\right)+\left(80.0,1\right)=19,52\left(g\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{7.2}{80}=0.09\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
Lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0.25}{1}>\dfrac{0.09}{1}\rightarrow H_2dư\)
\(n_{Cu}=n_{CuO}=0.09\left(mol\right)\)
\(m=0.09\cdot64=5.76\left(g\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ n_{CuO}=\dfrac{7,2}{80}=0,09\left(mol\right)\\ PTHH:CuO+H_2\underrightarrow{to}Cu+H_2O\\ Vì:\dfrac{0,25}{1}>\dfrac{0,09}{1}\\ \rightarrow H_2dư\\ \rightarrow n_{Cu}=n_{CuO}=0,09\left(mol\right)\\ m_{Cu}=0,09.64=5,76\left(g\right)\)
a, PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,15}{1}>\dfrac{0,1}{1}\), ta được CuO dư.
Theo PT: \(n_{H_2O}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\)
c, BTKL, có: mH2 + mCuO = m chất rắn + mH2O
⇒ a = 0,1.2 + 12 - 1,8 = 10,4 (g)
nH2=5,6/22,4=0,25(mol)
nCuO=7,2/80=0,09(mol)
PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O
Ta có: 0,25/1 > 0,09/1
=> H2 dư, CuO hết => Tính theo nCuO
Ta có: nCu=nCuO=0,09(mol)
=> mCu=0,09.64= 5,76(g)
Số mol của khí hidro
nH2 = \(\dfrac{V_{H2}}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Số mol của đồng (II) oxit
nCuO = \(\dfrac{m_{CuO}}{M_{CuO}}=\dfrac{7,2}{80}=0,09\left(mol\right)\)
Pt : H2 + CuO → (to) Cu + H2O\(|\)
1 1 1 1
0,25 0,09 0,09
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,25}{1}>\dfrac{0,09}{1}\)
⇒ H2 dư , CuO phản ứng hết
⇒ Tính toán dựa vào số mol của CuO
Số mol của đồng
nCu = \(\dfrac{0,09.1}{1}=0,09\left(mol\right)\)
Khối lượng của đồng
mCu = nCu . MCu
= 0,09 . 64
= 5,76 (g)
Chúc bạn học tốt
m(tăng) = mO = 0,32 (g)
nO = 0,32/16 = 0,02 (mol)
=> nhh khí = 0,02 (mol)
=> Vhh khí = 0,02 . 22,4 = 0,448 (l)
nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol)
nCuO = 8/80 = 0,1 (mol)
PTHH: CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
LTL: 0,1 < 0,3 => H2 dư
nCu = nH2O = nCuO = 0,1 (mol)
mCu = 0,1 . 64 = 6,4 (g)
Số phân tử H2O: 0,1 . 6.10^23 = 0,6.10^23 (phân tử)
a. \(n_{H_2}=\dfrac{6.72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : CuO + H2 -to-> Cu + H2O
0,1 0,1 0,1
Xét tỉ lệ : 0,3 > 0,1 => H2 dư , CuO đủ
b. \(m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
c. \(A=n.N=0,1.6.10^{23}=0,6.10^{23}\) phân tử