K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 4 2018

Chim có xu hướng làm nhẹ trọng lượng cơ thể để phù hợp với lối sống bay lượn, như không có răng, không có bóng đái, có các túi khí, con cái có ống dẫn trứng phải tiêu giảm…

→ Đáp án D

19 tháng 3 2022

D

Tham khảo:

undefined

13 tháng 3 2022

Chim có xu hướng làm nhẹ trọng lượng cơ thể để phù hợp với lối sống bay lượn, như không có răng, không có bóng đái, có các túi khí, con cái có ống dẫn trứng phải tiêu giảm…

17 tháng 3 2022

D

17 tháng 3 2022

B

18 tháng 3 2022

tham khảo

A.

Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay

Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh

Chi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánh

Lông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang raLông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thể

Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹ

Cổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông

B. 

  Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn câu hỏi 927065 - hoidap247.com

Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?A. Chỉ sống ở trên cạnB. Có hiện tượng thụ tinh trong C. Là động vật biến nhiệtD. Là động vật hằng nhiệt 7 Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?A. Cánh dang rộng mà không đập.B. Cánh đập liên tục.C. Cánh đập chậm rãi và không liên tụcD. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.8...
Đọc tiếp

Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Chỉ sống ở trên cạn

B. Có hiện tượng thụ tinh trong C. Là động vật biến nhiệt

D. Là động vật hằng nhiệt 

7 Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh dang rộng mà không đập.

B. Cánh đập liên tục.

C. Cánh đập chậm rãi và không liên tục

D. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

8 Đại diện nào dưới đây thuộc bộ Có vảy?

A. Rùa

B. Cá sấu

C. Thằn lằn bóng đuôi dài

D. Nhông Tân Tây Lan

9 Ý nào dưới đây không là vai trò của lớp Bò sát đối với con người?

A. Cung cấp nguyên liệu làm sản phẩm mĩ nghệ

B. Tiêu diệt sâu bọ có hại

C. Huấn luyện để săn mồi

D. Có giá trị thực phẩm 

16 Phát biểu nào sau đây về cá chép là SAI?
A. Là động vật biến nhiệt

B. Có hiện tượng thụ tinh trong. C. Vảy cá có da bao bọc

D. Không có mi mắt

4
10 tháng 3 2022

Viết cách ra

10 tháng 3 2022

Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Chỉ sống ở trên cạn

B. Có hiện tượng thụ tinh trong C. Là động vật biến nhiệt

D. Là động vật hằng nhiệt 

7 Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh dang rộng mà không đập.

B. Cánh đập liên tục.

C. Cánh đập chậm rãi và không liên tục

D. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

8 Đại diện nào dưới đây thuộc bộ Có vảy?

A. Rùa

B. Cá sấu

C. Thằn lằn bóng đuôi dài

D. Nhông Tân Tây Lan

9 Ý nào dưới đây không là vai trò của lớp Bò sát đối với con người?

A. Cung cấp nguyên liệu làm sản phẩm mĩ nghệ

B. Tiêu diệt sâu bọ có hại

C. Huấn luyện để săn mồi

D. Có giá trị thực phẩm 

16 Phát biểu nào sau đây về cá chép là SAI?
A. Là động vật biến nhiệt

B. Có hiện tượng thụ tinh trong. C. Vảy cá có da bao bọc

D. Không có mi mắt

13 tháng 4 2018

Chọn A

28 tháng 2 2017

Chọn B

28 tháng 3 2022

Đặc điểm nào dưới đây có ở chim bồ câu nhà?

(1) Chim mái mỗi lứa chỉ đẻ 2 trứng.

(2) Chim mái không có cơ quan giao phối.

(3) Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

(4) Có kiểu bay lượn.

(5) Không có răng.

(6) Nuôi cơn bằng sữa diều.

A. 1, 2, 4, 6.

B. 1, 3, 5, 7.

C. 2, 4, 5, 6.

D. 1, 2, 3, 4.

Câu 1. Ở chim bồ câu, thân hình thoi giúpA. giảm trọng lượng khi bay.B. giảm sức cản của không khí khi bay.C. chim bay chậm hơn.D. tăng khả năng trao đổi khí khi bay.Câu 2. Phát biểu nào dưới đây về thằn lằn bóng đuôi dài là sai?A. là động vật biến nhiệt.B. ưa sống khô ráo và thích phơi nắng.C, tim 3 ngăn.D. phát triển qua biến thái.Câu 3. Thời xưa, khi phương tiện liên lạc còn chưa phát triển, con người thường...
Đọc tiếp

Câu 1. Ở chim bồ câu, thân hình thoi giúp

A. giảm trọng lượng khi bay.

B. giảm sức cản của không khí khi bay.

C. chim bay chậm hơn.

D. tăng khả năng trao đổi khí khi bay.

Câu 2. Phát biểu nào dưới đây về thằn lằn bóng đuôi dài là sai?

A. là động vật biến nhiệt.

B. ưa sống khô ráo và thích phơi nắng.

C, tim 3 ngăn.

D. phát triển qua biến thái.

Câu 3. Thời xưa, khi phương tiện liên lạc còn chưa phát triển, con người thường nhờ động vật nào sau đây làm phương tiện đưa thư. Hay chúng còn được mệnh danh là các “bưu tá viên”.

A. bồ câu.      B. chim ưng.

C. chim đại bàng.      D. chim sẻ.

Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hệ tuần hoàn của chim bồ câu?

A. tim 4 ngăn.

B. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

C. ở mỗi nửa tim, có van giữa tâm thất và tâm nhĩ.

D. ở giữa hai bên tâm thất có vách ngăn chưa hoàn chỉnh.

Câu 5. Hệ thống túi khí có vai trò gì đối với đời sống của chim bồ câu? ( chú ý câu hỏi có thể có nhiều hơn một đáp án đúng)

A. giúp tận dụng được lượng ôxi trong không khí hít vào, làm tăng hiệu quả hô hấp.

B. làm giảm khối lượng riêng của chim và giảm ma sát nội quan khi bay.

C. làm tăng khả năng tích trữ khí.

D. làm giảm nhu cầu sử dụng khí ôxi, tăng hiệu suất sử dụng khí cacbônic.

6
13 tháng 12 2021

Câu 1. Ở chim bồ câu, thân hình thoi giúp

A. giảm trọng lượng khi bay.

B. giảm sức cản của không khí khi bay.

C. chim bay chậm hơn.

D. tăng khả năng trao đổi khí khi bay.

Câu 2. Phát biểu nào dưới đây về thằn lằn bóng đuôi dài là sai?

A. là động vật biến nhiệt.

B. ưa sống khô ráo và thích phơi nắng.

C, tim 3 ngăn.

D. phát triển qua biến thái.

Câu 3. Thời xưa, khi phương tiện liên lạc còn chưa phát triển, con người thường nhờ động vật nào sau đây làm phương tiện đưa thư. Hay chúng còn được mệnh danh là các “bưu tá viên”.

A. bồ câu.      B. chim ưng.

C. chim đại bàng.      D. chim sẻ.

Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hệ tuần hoàn của chim bồ câu?

A. tim 4 ngăn.

B. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

C. ở mỗi nửa tim, có van giữa tâm thất và tâm nhĩ.

D. ở giữa hai bên tâm thất có vách ngăn chưa hoàn chỉnh.

Câu 5. Hệ thống túi khí có vai trò gì đối với đời sống của chim bồ câu? ( chú ý câu hỏi có thể có nhiều hơn một đáp án đúng)

A. giúp tận dụng được lượng ôxi trong không khí hít vào, làm tăng hiệu quả hô hấp.

B. làm giảm khối lượng riêng của chim và giảm ma sát nội quan khi bay.

C. làm tăng khả năng tích trữ khí.

D. làm giảm nhu cầu sử dụng khí ôxi, tăng hiệu suất sử dụng khí cacbônic.

13 tháng 12 2021

B

C

A

B

A

Câu 7: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.C. Cản không khí khi bay.D. Tăng diện tích khi bây.Câu 8: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng làA. Bắt mồi dễ hơnB. Thân hình thoiC. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành câyD. Làm đầu chim nhẹ hơnCâu 9: Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?A. Cánh đập...
Đọc tiếp

Câu 7: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.

B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

C. Cản không khí khi bay.

D. Tăng diện tích khi bây.

Câu 8: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là

A. Bắt mồi dễ hơn

B. Thân hình thoi

C. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây

D. Làm đầu chim nhẹ hơn

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?

A. Cánh đập liên tục.

B. Cánh dang rộng mà không đập.

C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 10: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là

A. Cánh dang rộng mà không đập

B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục

C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió

D. Cánh đập liên tục

Câu 11: Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm

A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.

B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.

C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.

D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.

Câu 12: Chi trước của chim

A. Có vuốt sắc

B. Là cánh chim

C. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau

D. Giúp chim bám chặt vào cành cây

Câu 13: Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Giữ nhiệt.

B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.

C. Làm cho đầu chim nhẹ.

D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.

Câu 14: Loài nào sau đây di chuyển bằng bay lượn

A. Chim bồ câu

B. Chim ri

C. Chim hải âu

D. Gà

Câu 15: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng

A. 1 trứng

B. 2 trứng

C. 5 – 10 trứng

D. Hàng trăm trứng

Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 17: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là

A. Đẻ con

B. Thụ tinh ngoài

C. Vỏ trứng dai

D. Không có cơ quan giao phối

Câu 18: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?

A. Tuyến phao câu.

B. Tuyến mồ hôi dưới da.

C. Tuyến sữa.

D. Tuyến nước bọt.

Câu 19: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng

A. Làm nhẹ đầu chim

B. Giảm sức cản khi bay

C. Lông mịn và không thấm nước

D. Giảm trọng lượng cơ thể

Câu 20: Cổ chim dài có tác dụng: 

A. Giảm trọng lượng khi bay

B. Giảm sức cản của gió

C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông

D. Hạn chế tác dụng của các giác quan

 

6
14 tháng 5 2021

7 A

8 D

9 D

10 D

11 C

12 B

13 D

14 C

15 B

16 B

17 D

18 A

19 C

20 C

 

14 tháng 5 2021

Câu 7: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.

B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

C. Cản không khí khi bay.

D. Tăng diện tích khi bây.

Câu 8: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là

A. Bắt mồi dễ hơn

B. Thân hình thoi

C. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây

D. Làm đầu chim nhẹ hơn

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?h đập liên tục.

A. Cánh đập liên tục.

B. Cánh dang rộng mà không đập.

C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 10: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là

A. Cánh dang rộng mà không đập

B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục

C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió

D. Cánh đập liên tục

Câu 11: Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm

A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.

B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.

C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.

D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.

Câu 12: Chi trước của chim

A. Có vuốt sắc

B. Là cánh chim

C. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau

D. Giúp chim bám chặt vào cành cây

Câu 13: Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Giữ nhiệt.

B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.

C. Làm cho đầu chim nhẹ.

D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.

Câu 14: Loài nào sau đây di chuyển bằng bay lượn

A. Chim bồ câu

B. Chim ri

C. Chim hải âu

D. Gà

Câu 15: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng

A. 1 trứng

B. 2 trứng

C. 5 – 10 trứng

D. Hàng trăm trứng

Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 17: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là

A. Đẻ con

B. Thụ tinh ngoài

C. Vỏ trứng dai

D. Không có cơ quan giao phối

Câu 18: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?

A. Tuyến phao câu.

B. Tuyến mồ hôi dưới da.

C. Tuyến sữa.

D. Tuyến nước bọt.

Câu 19: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng

A. Làm nhẹ đầu chim

B. Giảm sức cản khi bay

C. Lông mịn và không thấm nước

D. Giảm trọng lượng cơ thể

Câu 20: Cổ chim dài có tác dụng: 

A. Giảm trọng lượng khi bay

B. Giảm sức cản của gió

C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông

D. Hạn chế tác dụng của các giác quan