K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What did Duc do to help the community?

(Đức đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Duc cleaned up the park, donated clothes to help community.

(Đức quét dọn công viên, quyên góp quần áo để giúp đỡ cộng đồng.)

A: Did Lan volunteer at a soup kitchen last Sunday?

(Đức đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: No, she didn’t.

(Không.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Yesterday, I recycled bottles and papers.

(Hôm qua tôi tái chế chai lọ và giấy.)

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Last week, I planted trees and flowers.

(Tuần trước, tôi đã trồng cây và hoa.)

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: I donated clothes, books and foods two week ago.

(Tôi đã quyên góp quần áo, sách và đồ ăn hai tuần trước.)

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Last week, I cleaned up the park, the road and the beach.

(Tuần trước, tôi đã quét dọn công viên, đường và biển.)

14 tháng 12 2022

cho mik xin bài nói ngắn gọn để thi nói với ạ =(

14 tháng 12 2022

mik xin bài nói ngắn gọn để thi nói ạ

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Nam: Who can do community service, Vy? 

(Ai có thể làm các dịch vụ cộng đồng, Nga?)

Vy: Everyone can do it. 

(Tất cả mọi người có thể làm nó.)

Nam: Who needs community help? 

(Ai cần sự giúp đỡ cộng đồng?)

Vy: I think street children, the elderly, the poor need community help. 

(Tôi nghĩ là trẻ em đường phố, người già, người nghèo cần sự giúp đỡ cộng đồng.)

Nam: What can you do to help them? 

(Bạn có thể làm gì để giúp họ?)

Vy: I can collect used papers to exchange money to help them. I also donate old clothes for street children. I and my friend taught street children last year. 

(Tôi có thể thu thập các giấy tờ đã sử dụng để đổi tiền giúp họ. Tôi cũng quyên góp quần áo cũ cho trẻ em đường phố. Tôi và bạn của tôi đã dạy trẻ em đường phố vào năm ngoái.)

Questions (Câu hỏi)

Nga’s answers (Câu trả lời của Nga)

1. Who can do community service? 

(Ai có thể làm dịch vụ cộng đồng?)

Everyone (Mọi người)

2. Who needs community help?

(Ai cần sự giúp đỡ của cộng đồng?)

- Street children (trẻ em đường phố)

- Old people (người già)

- Poor people (người nghèo)

3. What can you do to help them?

(Bạn có thể làm gì để giúp họ?)

- Collect used paper to exchange money

(Thu gom giấy đã sử dụng để đổi lấy tiền)

- Donate old clothes

(Quyên góp quần áo cũ)

- Teach street children 

(Dạy học cho trẻ em đường phố)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Who do you want to see?

(Ai là người mà bạn muốn xem?)

B: I want to see The Score band. When’s their show?

(Tôi muốn xem nhóm nhạc The Score. Buổi biểu diễn của họ diễn ra khi nào?)

A: Their show is at 11:30 a.m. on Saturday, Oct 21.

(Buổi biểu diễn của họ diễn ra lúc 11h30 sáng thứ Bảy ngày 21 tháng 10.)

***

A: Who do you want to see?

(Ai là người mà bạn muốn xem?)

B: I want to see Jay Jay. When’s his show?

(Tôi muốn xem Jay Jay. Buổi biểu diễn của anh ấy diễn ra khi nào?)

A: His show is at 10 a.m. on Sunday, Oct 22.

(Buổi biểu diễn của anh ấy diễn ra lúc 10h sáng Chủ nhật ngày 22 tháng 10.)

***

A: Who do you want to see?

(Ai là người mà bạn muốn xem?)

B: I want to see Walk the moon. When’s their show?

(Tôi muốn xem nhóm nhạc The Score. Buổi biểu diễn của họ diễn ra khi nào?)

A: Their show is at 3:15 p.m. on Saturday, Oct 21.

(Buổi biểu diễn của họ diễn ra lúc 3h15 chiều thứ Bảy ngày 21 tháng 10.)

***

A: Who do you want to see?

(Ai là người mà bạn muốn xem?)

B: I want to see Maria Jackson. When’s her show?

(Tôi muốn xem Maria Jackson. Buổi biểu diễn của cô ấy diễn ra khi nào?)

A: Her show is at 5 p.m. on Sunday, Oct 22.

(Buổi biểu diễn của cô ấy diễn ra lúc 5h chiều Chủ nhật ngày 22 tháng 10.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Ask another group:

A: What did you do to help our community?

(Các bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Yesterday, we cleaned up the street.

(Hôm qua, chúng tôi đã quét dọn đường phố.)

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Last week, we volunteered at a soup kitchen.

(Tuần trước, chúng tôi đã làm tình nguyện ở quán ăn cho người nghèo.)

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Two weeks ago, we planted flowers.

(Hai tuần trước, chúng tôi đã trồng hoa.)

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Last month, we taught poor children.

(Tháng trước, chúng tôi đã dạy trẻ em nghèo.)

While I am still in my beautiful years of youth, I choose to live a useful life instead of a lazy one. Many young people just want to go home and watch TV, or they love to spend their free time to sleep without doing anything else. For me, I decided to become a volunteer in order to help other people with my ability. Last summer, my school volunteer group visited a nursing home for the elderly artists. When we came, those seniors were very happy because they might see us as their grandchildren. After greeting them, we started to clean up the inner house and the yard. We brought out the old broken stuffs then painted the wall in a brighter color. Another group made sure the yard was free of trash and pile of unnecessary things. We also planted a tree in the corner of the yard so people in the nursing home could have some shade on the sunny day. There were about a hundred of us, so we finished all of our tasks in just one day. In the evening, some of the old ladies cooked some delicious dishes for us, and we had a small party before we headed home. We give them the presents that we had prepared in advance, and we even performed some of our silly dancing and singing skills. They also prepared a small play for us, and we felt that their passion for art was never faded. We had great time together, and the nursing had a better appearance thanks to all of our efforts. When we packed our stuffs to go home, the attachment of those seniors even made some of us cry. We promised to pay a visit soon to bring more happiness and vitality to that place. The volunteer trip was beyond my expectation, and I realized that life is only meaningful when I know how to help people around me.

24 tháng 2 2021

Hay ghê :))

ngưỡng mộ quá!yeu

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1.

A: Hey, B.

(Này, B.)

B: Hi, A. You look busy. What are you doing?

(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)

A: There’s going to be a barbecue and cooking competition at our school and I’m helping to organise it.

(Sẽ có một cuộc thi nấu nướng ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)

B: Really? When is it ?

(Thật không? Khi nào vậy?)

A: Next weekend. We’ve got lots of teachers and students.

(Cuối tuần tới. Chúng ta có rất nhiều giáo viên và học sinh.)

B: Oh, great!

(Ồ, tuyệt vời!)

A: It will be great, but there’s a lot of work to do – I’ve got all these posters to put up, and ...

(Điều đó sẽ rất tuyệt, nhưng còn rất nhiều việc phải làm - Tôi có tất cả những áp phích này để dán, và ...)

B: Well! I’m always happy to help, if you want I can do it every afternoons.

(Tốt! Tôi luôn sẵn lòng giúp, nếu bạn muốn  tôi có thể làm việc đó vào mỗi buổi chiều.)

A: That would be awesome, thanks.

(Thật tuyệt, cảm ơn.)

B: Can I do anything else to help?

(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)

A: Well, we still need help with the food and drink. We already ordered, if I give you a list, can you pick them

up at Rosy’s shop next Saturday morning?

(Chà, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ về đồ ăn và thức uống. Chúng tôi đã đặt hàng rồi, nếu tôi đưa cho bạn danh

sách, bạn có thể đến lấy tại Rosy’s shop vào sáng thứ bảy tuần sau được không?)

B: Of course, no problem. I can do that.

(Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)

A: Great. We’re meeting tomorrow after school to check everything and prepare some music for the

competition, if you want to come along.

(Tuyệt quá. Ngày mai chúng ta sẽ gặp nhau sau giờ học để kiểm tra mọi thứ và chuẩn bị một số bản nhạc

cho cuộc thi, nếu bạn muốn đi cùng.)

B: OK. See you then.

(Được rồi. Gặp bạn sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

2.

A: Hey, B.

(Này, B.)

B: Hi, A. You look busy. What are you doing?

(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)

A: There’s going to be a mini sports tournament at our school and I’m helping to organise it.

(Sẽ có một giải đấu thể thao nhỏ ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)

B: Really? When is it ?

(Thật không? Khi nào vậy?)

A: At the begining of next month. We’ve got lots of parents, teachers, students and some famous players.

(Vào đầu tháng tới. Chúng tôi có rất nhiều phụ huynh, giáo viên, học sinh và một số cầu thủ nổi tiếng.)

B: Oh, it sounds interesting!

(Ồ, nghe có vẻ thú vị!)

A: It will be amazing, but lots of things need preparing  – I’ve got all of these tickets to sell, and ...

(Nó sẽ rất tuyệt vời, nhưng rất nhiều thứ cần phải chuẩn bị - Tôi có tất cả những tấm vé này để bán và ...)

B: Yeah! I’ll sell some tickets if you want. I can do it after school tomorrow.

(Vâng! Tôi sẽ bán giúp vài vé nếu bạn muốn. Tôi có thể làm điều đó sau giờ học vào ngày mai.)

A: That would be great, thanks.

(Thật tuyệt, cảm ơn.)

B: Can I do anything else to help?

(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)

A: Yes, we still need help to put up these posters. If I give some, can you hang them around this area?

(Vâng, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ để dán những tấm áp phích này. Nếu tôi đưa một ít, bạn có thể treo chúng

lên xung quanh khu vực này không?)

B: OK, no problem. I can do that.

(OK, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)

A: Great. We’re meeting tomorrow after school to buy some snacks at the supermarket, if you want to come

along.

(Tuyệt. Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai sau giờ học để mua một ít đồ ăn nhẹ ở siêu thị, nếu bạn muốn

đi cùng.)

B: OK. See you then.

(Được rồi. Gặp bạn sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. Mi sang and danced for the elderly at a nursing home.

(Mi hát và múa cho các cụ già ở viện dưỡng lão.)

Giải thích:

- sing => sang

- dance => danced

2. Mark and his friends collected books and set up a community library.

(Mark và bạn bè của anh ấy đã sưu tầm sách và thành lập một thư viện cộng đồng.)

Giải thích:

- collect => collected

- set => set

3. Lan and Mai grew and donated vegetables to a primary school.

(Lan và Mai trồng và tặng rau cho một trường tiểu học.)

Giải thích:

- grow => grew

- donate => donated

4. Minh and his friends gave food to young patients in a hospital.

(Minh và các bạn phát đồ ăn cho bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện.)

Giải thích: give => gave

5. Tom made and sent postcards to the elderly at Chrismas.

(Tom đã làm và gửi bưu thiếp cho người già tại Chrismas.)

Giải thích:

- make => made

- send => sent

6 tháng 10

a bức Ronaldo