Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. visit
3. play
4. works
5. doesn't work
6. don't speak
7. doesn't go
8. don't clean
9. doesn't ride
10. doesn't work
11. Does - make
12. Does - write
13. Does - speak
14. Does - phone
15. Does - play
Put the correct verb in present simple :
1. I usually go (go) to school.
2. They visit (visit) us often.
3. You play (play) basketball once a week.
4. Tom works (work) every day.
5. My father doesn't work (not work) at school.
6. You don't speak (not speak) English.
7. He doesn't go (not go) home late.
8. They don't clean ( not clean ) the bathroom.
9. Mai doesn't ride ( not ride ) her bike in the park.
10. Billy doesn't work (not work) in the supermarket.
11. Does her mother make (make) breakfast every day?
12. Does she write ( write ) a letter ?
13. Does Linda speak (speak) English?
14. Does Peter phone (phone) his father on Sundays?
15. Does Ann play (play) basketball very well?
1. William is a fireman
2. he works at the fire station
3. Yes, he does
*sxl
1. He is a fireman
2. He works at the fire station.
3. Yes, he does,
HT
Exercise 3: Choose the best answer
1. Then, she watches films ______ dinner.
A. after
B. before
C. in
D. about
2. _________ does Erin go to the library? - Once a week
A. How
B. Where
C. How often
D. What
3. She usually goes ________.
A. jog
B. jogs
C. jogging
D. jogs
4. His new school is ______ the cinema and the museum.
A. near
B. between
C. next
D. far
5. _____ is your address in Hanoi? - It’s flat 202, third floor, Dai Hung Tower
A. What
B. Where
C. Which
D. Who
6. What does your mother do in the evening?
She ______ TV and goes to bed.
A. watch
B. watches
C. watching
D. watcher
7. How do you _____ your name?
A. spell
B. come
C. live
D. old
8. What does he do ____ break time? - He often plays soccer with his friends.
A. in
B. at
C. for
D. with
9. What’s this? - It’s ______ eraser.
A. a
B. an
C. on
D. in
Exercise 3: Choose the best answer
1. A
2. C
3. C
4. B
5. A
6. B
7. A
8. B
9. B
* Saii srr bn nha
II/ Chia độngtừ (thìhiệntạiđơngiản).
1. am
2. doesn't study
3. aren't
4. has
5. have
6. does-live
7. are
8. works
9.
10.lives
11. rains
12. fly
13. fries
14. closes
15. listen
16.goes
17. is
18.doesn't live
19. do-do
20. writes
III/ Chia độngtừ ở dạngquákhứđơn.
1. went
2. rode
3. saw
4. watched
5. didn't clap
6. bought
7. went-missed
8. cleaned
9. was
10. was-was
11.stayed
12. went
13. had
14.was
15. visited
16. were
17. bought
18. ate
19. talked
20.gave
luc đâu nguoi ban hanh ban dduoc 123 qua hoi cotatca bao nhieu qua ạ
IV/ Choose the correct answer A, B, C or D
1. What time do you have dinner? - I have dinner __________ a quarter past seven.
A. on
B. at
C. in
D. for
2. ___________ is the jumper? - It’s 230,000 dong
A. How much
B. How many
C. How price
D. What price
3. What’s your favorite food? - I ___________.
A. chikens
B. chicken
C. a chicken
D. the chicken
4. I’m very thirsty. - ____________ some tea?
A. Do you
B. Would you
C. Would you
D. What’s about
5. My parents and I ____________ going to have a holiday in Ha Long Bay next month.
A. am
B. is
C. are
D. do
6. Where are they going ________ May?
A. on
B. in
C. at
D. about
1. I didn't drink (not / drink) any beer last night.
2. She gets on (get on) the bus in the centre of the city.
3. What time did he get up (he / get up) yesterday?
4. Where do you get off (you / get off) the train?
5. I am not change (not / change) trains at Victoria.
6. We wake up (wake up) very late.
7. What did he give (he / give) his mother for Christmas?
II/ Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. A. ship | B. hill | C. kite | D. chip |
2. A. field | B. chief | C. quiet | D. piece |
3. A. age | B. village | C. message | D. shortage |
II/ Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. A. ship | B. hill | C. kite | D. chip |
2. A. field | B. chief | C. quiet | D. piece |
3. A. age | B. village | C. message | D. shortage |
dịch thành Hỏi và trả lời các câu hỏi về trường học của bạn
1. Tên của bạn là gì? à Tên đầy đủ của tôi là ……… Bạn có thể gọi tôi là ……
2. Bạn đánh vần tên của mình như thế nào?
3. Bạn bao nhiêu tuổi? à Tôi… .năm tuổi.
4. Bạn học trường nào? à Tôi đi ……….
5. Tên trường học của bạn là gì? à trường tôi tên là… ..
Hay tên trường tôi là ……………….
6. Bạn học lớp nào? à Tôi đang ở trong lớp….
7. Talk about your school? (các con tậpnóilạibàinóivềtrườngemcôđãchoviếtbàivănrồi)
8. Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? à Có… ..học sinh trong lớp của tôi, …… các cô gái và …… ..các bạn nam. có rất tốt. Tôi yêu tất cả bọn họ.
9. Bạn thân của bạn là ai? à Bạn thân nhất của tôi là…. (bạnthânnhấtcủa con làai?
10. What is the name of your head teacher? (têncôgiáochủnhiệmcủa con làgì?
è Cô giáo chủ nhiệm của tôi tên là ……. Cô ấy rất dễ mến.
11. Bạn đánh vần tên cô ấy như thế nào?
12. Giáo viên của bạn bao nhiêu tuổi? à cô ấy… ..năm tuổi.
13. Bạn có bao nhiêu giáo viên? à Tôi có… ..giáo viên.
14. Ai ngồi cạnh bạn trong lớp của bạn? à ……… ngồi cạnh em trong lớp.
15. Bạn đánh vần tên của anh ấy / cô ấy như thế nào?
16. Anh ấy / cô ấy bao nhiêu tuổi?
17. Anh ấy / cô ấy đến từ đâu?
18. Anh ấy / cô ấy có phải là một học sinh giỏi không? à vâng, anh ấy / cô ấy là. / Không, anh ấy / cô ấy không phải.
19. Bạn đến trường như thế nào? à Tôi đi học bằng xe đạp / Tôi đi bộ đến trường. Nhà tôi gần trường tôi.
20. Who drives you to school? (aiđưa con đihọc? à………drives me to school.
Giúp mình với nhé các bạn ơi.
cÒN BẠN PHẢI TỰ TL VÌ MIK ĐOU BIẾT TRƯỜNG CỦA BN
6. Enjoy/ Did/ last/ party/ Lan/ Monday ?/ the/
-> Did Lan enjoy the party last Monday?
7. grandparents/ lives/ Quan/ his/ with/ ./
-> Quan lives with his grandparents.
8. Will/ holiday/ beach/ summer/ go/ They/ Sam Son/ to/ next/ ./
-> They will go to Sam Son beach next summer holiday.
9. Often/ does/ How/ Lisa/ theatre/ go/ to/ the/ ?/
-> How often does Lisa go to the theater?
10. Do/ What/ do/ you/ the/ in/ morning/ ?/
-> What do you do in the morning?
chị yến nhi ơi!
thế chị có biết thì quá khứ đơn ko