K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2021

Có ai chỉ giúp ko ạ 

18 tháng 10 2021

chất là hợp chất có 3 nguyên tố H, S, O

=> có nguyên tử khối là 98 đvC

=> là axit

23 tháng 11 2021

\(Ptk:1.2+32+16.4=98\left(đvC\right)\)

23 tháng 11 2021

\(=1.2+32+16.4\)

\(=97\) (đvC)

31 tháng 12 2021

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)

10 tháng 12 2021

D

10 tháng 12 2021

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2(mol)\)

Chọn D

15 tháng 12 2021

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2(mol)\)

15 tháng 12 2021

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19.6}{98}=0.2\left(mol\right)\)

14 tháng 10 2016

            a  II
CTHH: X2O3 : Gọi a là hoá trị của X.

=> a . 2 = II . 3

=> a = \(\frac{II\times3}{2}=\left(III\right)\)

             I b
CTHH: HY : Gọi b là hoá trị của Y.

=> I . 1 = b . 1

=> b = \(\frac{I\times1}{1}=\left(I\right)\)

                       III I
CTHH chung: XxYy 

=> III . x = I . y

=> \(\frac{x}{y}=\frac{I}{III}=\frac{1}{3}\)

=> x = 1 , y = 3

CTHH: XY3

14 tháng 10 2016

\(PTK_{CuSO_4}=1\times64+1\times32+4\times16=160\text{đ}vC\)

\(\frac{480}{160}=3\)

CTHH: Cu3(SO4)3

Có 3 Cu, 3 S, 12 O.

20 tháng 3 2022

2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2

Áp dụng định luật bảo toàn khối lg:

m H2SO4=34,2+0,6-5,4  

                =29,4g

20 tháng 3 2022

nAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol) 
pthh : 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2 
         0,2->0,3 (mol) 
=> mH2SO4 = 0,3 .98 = 29,4 (g) 

Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)A. 68.                       B. 78.                       C. 88.                       D. 98.Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)A. 150.                     B. 152.                      C. 151.                     D. 153.Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chấtA. 1.                         B. 5.                         C....
Đọc tiếp

Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)

A. 68.                       B. 78.                       C. 88.                       D. 98.

Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)

A. 150.                     B. 152.                      C. 151.                     D. 153.

Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 1.                         B. 5.                         C. 3.                         D. 6.

Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:

A. 2 nguyên tố cacbon.                              B. 2 nguyên tử cacbon.

C. 2 đơn vị cacbon.                                   D. 2 khối lượng cacbon.

Câu 11: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.                       B. O2.                        C. O2.                     D. 2O2

Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro.                                  B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                                D. 8 phân tử hiđro.

Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)

A. NaNO3, phân tử khối là 85.                   B. NaNO3, phân tử khối là 86.

C. NaNO2, phân tử khối là 69.                   D. NaNO3, phân tử khối là 100.

Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

A. CaOH.                 B. Ca(OH)2               C. Ca2OH.                D. Ca3OH.

Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?

A. CrO.                    B. Cr2O3.                  C. CrO2.                   D. CrO3.

Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?

A. CaPO4.                 B. Ca2PO4.                C. Ca3(PO4)2.            D. Ca3PO4.

Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?

A. FeSO4.                 B. Fe(SO4)2.              C. Fe2SO4.                D. Fe2(SO4)3.

Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2

A. II, IV, IV.             B. II, III, V.              C. III, V, IV.             D. I, II, III.

Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)

A. 3.                         B. 2.                         C. 1.                         D. 4.

Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)

A. 3.                         B. 2.                         C. 1.                         D. 4.

 

2
9 tháng 11 2021

7:D
8:B
9:D
10:B
11:A
12:C
13:A
14:B
15:B
16:C
17:D
18:A
19:C
20:B

10 tháng 11 2021

7.D
8.B
9.D
10.B
11.A
12.C
13.A
14.B
15.B
16.C
17.D
18.A
19.C
20.B

8 tháng 12 2021

\(CT:S_xO_y\)

\(M_X=40\cdot2=80\left(\text{g/}mol\right)\)

\(\%S=\dfrac{32x}{80}\cdot100\%=40\%\)

\(\Rightarrow x=1\)

\(M_X=32+16y=80\Rightarrow y=3\)

\(CTHH:SO_3\)

15 tháng 12 2021

a) Theo quy tắc hóa trị => CTHH: X2O3

b) \(\dfrac{m_X}{m_O}=\dfrac{7}{3}\)

=> \(\dfrac{2.NTK_X}{3.NTK_O}=\dfrac{7}{3}\)

\(\dfrac{2.NTK_X}{3.16}=\dfrac{7}{3}=>NTK_X=56\left(đvC\right)\)

=> X là Fe

CTHH: Fe2O3