Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(+) I,You, We They + V...
He, She It + Vs,es...
(-) I, We, You, They + don't + V...
He, She, It + doesn't + V...
(?) Do/Does + S + V...?
Yes, S + do/does
No, S + don't/doesn't
(+) S + V ( s /es)
(-) S + don ' t / doesn't + V
(? ) Do /Does + S + V ?
kb vs mik nha !
Form :
+ ( Câu khẳng định )
S + have / has + V (pp) [ quá khứ phân từ , ở cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc ] + O
- ( Câu phủ định )
S + haven't / hasn't + V(pp) + O
? ( Câu nghi vấn )
Have / Has + S + V (pp) + O ?
Yes , S + have / has
No , S + haven't / hasn't
--- Wh + have / has + S + V(pp)
cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành
+)S +have/has +V3/ed
-)S +have/has not +V3/ed
?)Have/Has + S +V3/ed?
1. is reading
2. are playing
3. isn't making
4. am going
5. Are they talking
Mình giải như sau nha bạn !
1. Put the verb in brackets in the present continous.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)
1. Nam (read) ____is reading_______ a book now.
2. They (play) ____are playing_____ football at the moment.
3. My sister (not make) ___isn't make_______ a sandwich at present.
4. I (go) __am going________ to the supermarket at the moment.
5. ______Are ____they (talk) ___talking_______ about their new friends?
Trình tự kể ngược: tạo yếu tố bất ngờ, tạo chú ý, nhấn mạnh hiệu quả.
Chúc bạn học giỏi
Công thức
S + am/ is/ are + Ving
Ví dụ
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.)
- We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ.)
- The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi.)
Công thức
S + am/are/is + not + Ving
Chú ý
(Viết tắt)
is not = isn’t
are not = aren’t
Ví dụ
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không nấu bữa tối.)
- He is not (isn’t) feeding his dogs. (Anh ấy đang không cho những chú chó cưng ăn.)
- Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối.)
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức
Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Ví dụ
Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Ví dụ
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
- What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy?)
S + am/ is/ are+ N/ Adj
- I + am
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
- I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.)
- He is a lecturer. (Ông ấy là một giảng viên.)
- The car is expensive. (Chiếc ô tô này rất đắt tiền.)
- They are students. (Họ là sinh viên.)
- I often go to school on foot. (Tôi thường đi bộ đến trường.)
- She does yoga every evening. (Cô ấy tập yoga mỗi tối.)
- The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây.)
Động từ “to be”
Động từ chỉ hành động
Công thức
S + am/are/is + not +N/ Adj
S + do/ does + not + V(nguyên thể)
(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)
Chú ý
(Viết tắt)
is not = isn’t
are not = aren’t
do not = don’t
does not = doesn’t
Ví dụ
• I am not an engineer. (Tôi không phải là một kỹ sư.)
• He is not (isn’t) a lecturer. (Ông ấy không phải là một giảng viên.)
• The car is not (isn’t) expensive. (Chiếc ô tô không đắt tiền.)
• They are not (aren’t) students. (Họ không phải là sinh viên.)
• I do not (don’t) often go to school on foot. (Tôi không thường đi bộ đến trường.)
• She does not (doesn’t) do yoga every evening. (Cô ấy không tập yoga mỗi tối.)
• The Sun does not (doesn’t) set in the South. (Mặt trời không lặn ở hướng Nam.)
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Động từ to “be”
Động từ chỉ hành động
Công thức
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
A:
- Yes, S + am/ are/ is.
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
A:
- Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t.
Ví dụ
Q: Are you an engineer? (Bạn có phải là kỹ sư không?
A: Yes, I am. (Đúng vậy)
No, I am not. (Không phải)
Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?)
A: Yes, she does. (Có)
No, she doesn’t. (Không)
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Động từ to “be”
Động từ chỉ hành động
Công thức
Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
Ví dụ
- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
- Who are they? (Họ là ai?)
- Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)