K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 10 2019

CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/is/are + ……

I + am

He, She, It + is

You, We, They + are

E.g.1: I am a student. (Tôi là học sinh.)

E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)

E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They + V (nguyên thể)

He, She, It + V (s/es)

E.g.1: He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)

E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m. (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).

E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà).

Phủ định

  • S + am/is/are + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

E.g.: Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + am/ are/ is (not) + S + ….?

E.g.:

a) What is this? (Đây là gì?)

b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

E.g.: Do you play tennis?

Yes, I do. / No, I don’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

E.g.:

a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

b) What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?)

Lưu ý khác

Khi chia động từ ở thì này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they) thì động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không có “to” như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), phải chia động từ bằng cách thêm đuôi có "s/es" tùy từng trường hợp. Ví dụ: He walks. / She watches TV ...

Cách thêm s/es sau động từ:

– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want - wants; work - works;…

– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o: miss - misses; wash - washes; fix - fixes; teach - teaches; go - goes ...

– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:

study - studies; fly - flies; try - tries ...

MỞ RỘNG: Cách phát âm phụ âm cuối "-s" (áp dụng cho tất cả các từ, thuộc các từ loại khác nhau)

* Chú ý: cách phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế (international transcription) chứ không dựa vào cách viết (spelling).

– /s/: Khi từ có âm cuối là /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/

Ví dụ: likes /laɪks/; cakes /keɪks/; cats /kæts/; types /taɪps/; shops /ʃɒps/; laughs /lɑːfs/; cuffs /kʌfs/; coughs /kɒfs/; paths /pɑːθs/; months /mʌnθs/

– /iz/: Khi từ có âm cuối là /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

Ví dụ: misses /mɪsɪz/; places /pleɪsɪz/; buzzes /bʌzɪz/; rises /raɪzɪz/; sizes /saɪzɪz/; matches /mætʃɪz/; watches /wɒtʃɪz/; washes /wɒʃɪz/; dishes /dɪʃɪz/; manage /ˈmænɪdʒɪz/; changes /tʃeɪndʒɪz/; garages /ˈɡærɑːʒɪz/; rouge /ruːʒɪz/

– /z/: Khi từ có âm cuối là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …

Ví dụ: cabs /kæbz/; beds /bedz/; needs /niːdz/; bags /bæɡz/; loves /lʌvs/; gives /ɡɪvs/; bathes /beɪðz/; clothes /kləʊðz/; apples /ˈæpəlz/; swims /swɪmz/; comes /kʌmz/; eyes /aɪz/; plays /pleɪz/

+) S + V/V(e/es) + ....

-) S + don't/doesn't + V + ...

?) Do/Does + S + V + ... ?

18 tháng 12 2018

telephone => Phone

Ok?

B. Put the words in the correct order 1. seat belt/your/wear/always/must. .......................................................... 2. before/ the street/ look / both ways / crossing .......................................................................... 3. into / don't run / the / road ............................................... 4. your bike / good / in / make sure / is / working...
Đọc tiếp

B. Put the words in the correct order

1. seat belt/your/wear/always/must.

..........................................................

2. before/ the street/ look / both ways / crossing

..........................................................................

3. into / don't run / the / road

...............................................

4. your bike / good / in / make sure / is / working condition

.............................................................................................

5. the / traffic/ ride / against / with / flow / not / of / it

.....................................................................................

6. block / mirror / view / Don't / the / rear

..................................................................

7. on / a second / carry / your / never / person / bike

................................................................................

8. between / Don't / cars / cross / parked

..............................................................

Giúp mình với ạ !!

1
27 tháng 1 2019

Bạn ơi câu 1. you hay là your vậy

1 tháng 7 2019

1) do ; 2) have ; 3) have ; 4) going ; 5) want ; 6) why ; 7) camping ; 8) by

3 tháng 7 2019

have ; want ; why ; camping ; by ; travel ; do ; going

Thanh : What are we going to ( 1 ) ..do.. in the vacation ?

Mai : Let's go ( 2 ) ...camping.. .

Thanh : We don't ( 3 ) ...have.. a tent . What about ( 4 ) ..going.... to Hue ?

Mai : I don't ( 5 ) ...want... to go to Hue . ( 6 ) ....Why... don't we go to Huong pagoda ?

Thanh : That's a good idea . How are we going to ( 7 ) ...travel...... ?

Mai : Let's go ( 8 ) ...by...... minibus .

Thanh : Yes . Good idea .

Don't rice your bike on the grass

13 tháng 3 2020

ride

17 tháng 1 2018

Tao ell biết hiuhiu

ko biết thì đừng có answer

23 tháng 12 2017

1.Bài về thích môn học tiếng anh

I like many subjects such as Literature, Math, Music but I like English best. Mr/Mrs ........teaches me this subject. In English, I learn about English song, noun and pronoun. I like this subject very much because it is only intersting but only fun. Thank you for listening.

28 tháng 9 2018

viết lại câu có nghĩa không thay đổi

I don't like doing swimming

-> I am not.........interested in doing swimming..................

27 tháng 9 2018

I don't like doing swimming

-> I am not interested in swimming