K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2019

ko ai trả lời đâu ! Em đen lắm !

Câu 1: Một xe có khối lượng m =2 tấn chuyển động trên đoạn AB nằm ngang với vận tốc không đổi v=6km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là \(\mu\) = 0,2 ; lấy g=10m/s\(^{^{ }2}\) a) Tính lực kéo của động cơ b) Đến điểm B thì xe tắt máy và xuống dốc BC nghiêng góc 30\(\)\(^{^{ }0}\) so với phương ngang, bỏ qua ma sát. Biết vận tốc tại chân C là 72 km/h. Tìm chiều dài dốc BC c) Tại C xe...
Đọc tiếp

Câu 1: Một xe có khối lượng m =2 tấn chuyển động trên đoạn AB nằm ngang với vận tốc không đổi v=6km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là \(\mu\) = 0,2 ; lấy g=10m/s\(^{^{ }2}\)

a) Tính lực kéo của động cơ

b) Đến điểm B thì xe tắt máy và xuống dốc BC nghiêng góc 30\(\)\(^{^{ }0}\) so với phương ngang, bỏ qua ma sát. Biết vận tốc tại chân C là 72 km/h. Tìm chiều dài dốc BC

c) Tại C xe tiếp tục chuyển động trên đoạn đường nằm ngang CD và đi thêm được 200m thì dừng lại. Tìm hệ số ma sát trên đoạn CD.

Câu 2: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó W\(_{tl}\) = 500J. Tahr vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng W\(_{tl}\) = -900J

a) Hỏi vật đã từ độ cao nào so với mặt đất

b) Xác định vị trí ứng với mức không của thế năng đã chọn

c) Tìm vận tốc của vật qua vị trí này

1
2 tháng 4 2018

Câu 2 :

a/\(Wt1−Wt2=m.g.z1−m.g.z2=m.g.(z1+z2)=3.10.(z1+z2)=30(z1+z2)(J)\)\(W_{t1}-W_{t2}=500-(-900)=1400(J)\Rightarrow Z=Z_{1}+Z_{2}=\frac{1400}{30}\approx 46,6(m)\)b/Tại vị trí ứng với mức thế năng bằng 0 thì z = 0
thế năng tại vị trí z1 là \(Wt1=m.g.z1⇒z1=5003.10≈16,6(m)\)

vậy vị trí ứng với mức không của thế năng đã chọn cách điểm thả vật 1 khoảng 16,6m

c)ta có
\(v2−v20=2.g.z1⇒v=2.g.z1√=2.10.16,6√=283√(m/s)\)

15 tháng 2 2021

sai bét dối thế

Câu 1: Theo nguyên lý II nhiệt động lực học thì: A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật lạnh hơn B. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa toàn bộ phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. C. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch D. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn Câu 2: Năng lượng mà vật có được do chuyển động gọi là A. Thế năng. ...
Đọc tiếp

Câu 1: Theo nguyên lý II nhiệt động lực học thì:

A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật lạnh hơn
B. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa toàn bộ phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch
D. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn

Câu 2: Năng lượng mà vật có được do chuyển động gọi là

A. Thế năng. B. Động lượng. C. Động năng D. Cơ năng

Câu 3: Hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học là

A. ΔU = Q - A B. Q = A + ΔU C. A = Q + ΔU D. Q + A = ΔU

Câu 4: Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình nào:

A. Đẳng quá trình B. Đẳng tích C. Đắng nhiệt D. Đẳng áp

Câu 5: Động năng được tính bằng biểu thức:

A. Wđ = mv2/2 B. Wđ = mv/2 C. Wđ = m2v/2 D. Wđ = m2v2/2

Câu 6: Hệ số nở dài của một chất rắn, phụ thuộc vào yếu tố nào:

A. Nhiệt độ
B. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn.
C. Chất liệu của chất rắn.
D. Môi trường bên ngoài và bản chất của chất rắn

2
15 tháng 9 2017

Câu 1: Theo nguyên lý II nhiệt động lực học thì:

A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật lạnh hơn
B. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa toàn bộ phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch
D. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn

Câu 2: Năng lượng mà vật có được do chuyển động gọi là

A. Thế năng. B. Động lượng. C. Động năng D. Cơ năng

Câu 3: Hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học là

A. ΔU = Q - A B. Q = A + ΔU C. A = Q + ΔU D. Q + A = ΔU

Câu 4: Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình nào:

A. Đẳng quá trình B. Đẳng tích C. Đắng nhiệt D. Đẳng áp

Câu 5: Động năng được tính bằng biểu thức:

A. Wđ = mv2/2 B. Wđ = mv/2 C. Wđ = m2v/2 D. Wđ = m2v2/2

Câu 6: Hệ số nở dài của một chất rắn, phụ thuộc vào yếu tố nào:

A. Nhiệt độ
B. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn.
C. Chất liệu của chất rắn.
D. Môi trường bên ngoài và bản chất của chất rắn

15 tháng 9 2017

nguyen thi vang

31 tháng 1 2019

chọn gốc thế năng tại mặt đất

gọi vị trí ban đầu là A

vị trí mà động năng bằng thế năng là B \(\left(W_{đ_B}=W_{t_B}\right)\) (1)

cơ năng tại B bằng cơ năng tại A

\(W_A=W_B\)

\(\Leftrightarrow0+m.g.h=W_{đ_B}+W_{t_B}\)

kết hợp với (1)

\(\Leftrightarrow m.g.h=2.W_{t_B}\)

\(\Leftrightarrow m.g.h=2.m.g.h'\)

\(h'=\dfrac{h}{2}\)=10m

vậy ở độ cao cách mặt đất 10m động năng bằng thế năng

31 tháng 1 2019

wđ,wt là gì vậy?

/ / / / / / / / / / / / C D B A

Chọn gốc thế năng tại A

a.

\(W_t=0\)

\(W_đ=\frac{1}{2}mv^2=\frac{1}{2}.0,1.40^2=80\left(J\right)\)

\(W=W_t+W_đ=0+80=80\left(J\right)\)

b.

Vì lực ma sát bằng 0

Nên \(W_A=W_B\)

\(\Rightarrow W_{đ_A}+W_{t_A}=W_{đ_B}+W_{t_B}\)

\(\Rightarrow\frac{1}{2}m.v_A^2=mgh_{max}\)

\(\Rightarrow\frac{1}{2}.0,1.40^2=0,1.10.h_{max}\)

\(\Rightarrow h_{max}=80\left(m\right)\)

c.

Giả sử tại C có \(W_t=3W_đ\) \(\Rightarrow W_đ=\frac{1}{3}W_t\)

Ta có \(W_A=W_C\)

\(\Rightarrow W_{đ_A}+W_{t_A}=W_{đ_C}+W_{t_C}\)

\(\Rightarrow\frac{1}{2}mv^2=\frac{4}{3}W_{t_C}\)

\(\Rightarrow\frac{1}{2}mv^2=\frac{4}{3}mg.h\)

\(\Rightarrow\frac{1}{2}.0,1.40^2=\frac{4}{3}.0,1.10.h\)

\(\Rightarrow h=60\left(m\right)\)

d.

Giả sử tại D có \(W_t=2W_đ\)

Ta có \(W_A=W_D\)

\(\Rightarrow W_{đ_A}+W_{t_A}=W_{đ_D}+W_{t_D}\)

\(\Rightarrow\frac{1}{2}mv^2=3W_{đ_C}\)

\(\Rightarrow\frac{1}{2}mv_A^2=3.m.v_D^2\)

\(\Rightarrow\frac{1}{2}.0,1.40^2=3.0.1.v_D^2\)

\(\Rightarrow v_D\approx16,33\) (m/s)

#trannguyenbaoquyen

Câu 1. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ? A. Động lượng B. Lực quán tính C. Công cơ học D. Xưng của lực(xung lượng) Câu 2. Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng: A. 16J B. – 16J C. -8J D. 8J Câu 3. Phát...
Đọc tiếp

Câu 1. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ?

A. Động lượng B. Lực quán tính

C. Công cơ học D. Xưng của lực(xung lượng)

Câu 2. Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng: A. 16J B. – 16J C. -8J D. 8J

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.

B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không,

C. Lực là đại lượng véctơ nên công cũng là véctơ.

D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.

Câu 4. Một lực không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc theo hướng của lực .Công suất của lực là:

A. F.v B. F.v2 C. F.t D. Fvt

Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của:

A. Lực và quãng đường đi được B. Lực và vận tốc

C. Năng lượng và khoảng thời gian D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian

Câu 6. Chọn câu sai:

A. Công của trọng lượng có thể có giá trị dương hay âm.

B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật

C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực

D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực

Câu 7. Một người nhấc một vật có m = 2kg lên độ cao 2m rồi mang vật đi ngang được một độ dời l0m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2

A. 240 J B. 2400 J C. 120 J D. 1200 J

Câu 8. Một người nặng 60 kg leo lên 1 cầu thang. Trong l0s người đó leo được 8m tính theo phương thẳng đứưg. Cho g = 10m/s2. Công suất người đó thực hiện được tính theo Hp (mã lực lHp = 746W) là:

A. 480Hp B. 2,10Hp C. l,56Hp D. 0,643Hp

Câu 9. Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α= 30° .Khi vật di chuyển lm trên sàn, lực đó thực hiện được công là: \

A. 103J B. 203J C. 10 3(J) D. 20 3 (J)

Câu 10. Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α= 30° .Nếu vật di chuyển quãng đường trên trong thời gian 5s thì công suất của lực là bao nhiêu?

A. 5W B. 2W C. 23 (W) D. 53 (W)

Câu 11. Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α= 30° .Lực ma sát đã thực hiện công là bao nhiêu?

A.-103 (J) B. -203 (J) C.103 (J) D. 203 (J)

Câu 12. Một ô tô có công suất của động cơ 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là:

A. 1000 N B. 5000 N C. 1479 N D. 500 N

Câu 13. Cho một vật có khối lượng 2kg rơi tự do. Tính công của trọng lực trong giây thứ năm. Lấy g = 10m/s2.

A. 450(J) B. 600(J) C. 1800(J) D. 900(J)

Câu 14. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

A. J.s B. N.m/s C. W D. HP

Câu 15. Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8.103kg, sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 2000m. Tính công của động cơ khi chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10m/s2

A. 108 (J) B. 2. 108 (J) C. 3. 108 (J) D. 4. 108 (J)

Câu 16. Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8.103kg, sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 2000m. Tính công của động cơ khi chuyển động nhanh dần đều. Lấy g = 10m/s2

A. 2,486.108(J) B. 1,644. 108 J) C. 3,234. 108 (J) D. 4. 108 (J)

Câu 17. Công suất được xác định bằng:

A. tích của công và thời gian thực hiện công B.công thực hiện trong một đơn vị thời gian

C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài D giá trị công thực hiện được .

Câu 18. Môt người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là:

A. 50W B. 60W C. 30W D. 0

Câu 19. Một tàu thủy chạy trên song theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5.103N, thực hiện công là 15.106J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường:

A. 300m B. 3000m C. 1500m D. 2500m

Câu 20. Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F1>F2>F3 và cùng đi

được quãng đường trên phương AB như hình vẽ. Có thể kết luận gì về quan hệ giữa các

công của các lực này:

A. A1>A2>A3 B. A1<A2<A3

C. A1=A2=A3 D. còn phụ thuộc vào vật di chuyển đều hay không

1
4 tháng 4 2020

1A. 8D . 15A

2A. 9.10√3J. 16B

3D. 10C. 17B

4A. 11A. 18.0,5N

5A. 12B. 19B

6B. 13D. 20C

7A. 14A

16 tháng 3 2019

1.

\(sin\alpha=\frac{h}{l}\Rightarrow h=5m\)

gốc thế năng tại mặt đất

a)gọi vị trí ban đầu là A

cơ năng tại A: \(W_A=W_{t_A}+W_{đ_A}=m.g.h_A+0\)=50J

b)cơ năng tại B

\(W_B=W_{t_B}+W_{đ_B}=0+\frac{1}{2}.m.v_B^2\)

bảo toàn cơ năng: \(W_A=W_B\)

\(\Rightarrow v_B=\)10m/s

c) công của lực ma sát

\(A_{F_{ms}}=\mu.N.cos180^0.l=-\mu.m.g.cos30^0.l\)=\(-5\sqrt{3}J\)

biến thiên cơ năng bằng công của lực cản

\(A_{F_{ms}}=W'_B-W_A\)

\(\Rightarrow v'_B\approx9,09\)m/s