K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2016

Câu 1 : d

Câu 2: d

Câu 3: c

Câu 4:a

28 tháng 12 2016

MINA làm sai hết

8 tháng 12 2017

C. Tuần hoàn máu

8 tháng 12 2017

C

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới: A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước môC. Máu D. Cả ý B và C đều đúngCâu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.C. Cơ thể thải CO2 và chất bài...
Đọc tiếp

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

3
14 tháng 12 2016

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

14 tháng 12 2016

Câu 1. A

Câu 2. D

Câu 3. C

Câu 4. B

Câu 5. B

Câu 6. D

Câu 7. C

Câu 8. C

Câu 9. C

Câu 10. A

Câu 11. C

9 tháng 5 2017

2b/ Cấu tạo hệ hô hấp:

Gồm : Ống dẫn khí và hai buồng phổi

Ống dẫn khí gồm : Mũi, hầu họng, thanh quản, khí quản => Dẫn, lọc, làm ấm không khí từ bên ngoài vào phổi để thực hiện trao đổi khí, ngoài ra thanh quản còn có chức năng phát âm.

Phổi, là bộ phận quan trọng nhất trong hệ hô hấp gồm hai lá phổi, bên trong có các phế quản, phế nang có hệ thống mao mạch máu chằng chịt => Chức năng trao đổi khí với hồng cầu, chức năng cơ bản của hệ hô hấp.

9 tháng 5 2017

3.

- Hệ tuần hoàn tham gia vận chuyển các chất:

+ Mang 02 từ hệ hô hấp và chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa tới các tế bào.

+ Mang các sản phẩm thải từ các tế bào đi tới hệ hô hấp và hệ bài tiết.

- Hệ hô hấp giúp các tế bào trao đổi khí;

+ Lấy 02 từ môi trường cung cấp cho các hệ cơ quan và thải C02 ra môi trường thông qua hệ tuần hoàn.

+ Hệ hô hấp lấy 02 từ môi trường cung cấp cho các hệ cơ quan và thải C02 ra môi trường thông qua hệ tuần hoàn.

+ Hệ tiêu hóa lấy thức ăn từ môi trường ngoài và biến đổi chúng thành các chât dinh dưỡng để cung cấp cho tất cả các hệ thông qua hệ cơ quan tuần hoàn.

+ Hệ bài tiết giúp thải các chất cặn bã thừa trong trao đổi chất của tất cả các hệ cơ quan ra môi trường ngoài thông qua hệ tuần hoàn.


15 tháng 12 2016

1) C

2) A

20 tháng 2 2017

Câu 1: mật được tiết ra khi thức ăn được đưa đến tá tràng.

Câu 2:Chất được hấp thụ và vật chuyển theo cả 2 con đường máu và bạch huyết là sản phẩm của lipit.

Câu 1. Tĩnh mạch có nhiệm vụ dẫn máu từ A. Tâm thất trái đến các cơ quan B. Các cơ quan về tim C. Tâm thất phải lên phổi D. Từ tim đến các cơ quan Câu 2. Loại chất có trong thức ăn chịu sự tiêu hóa hóa học trong dạ dày? A. tinh bột B. Proten C. đường D. lipit Câu 3. Trong miệng ezim amilaza biến đổi: A. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ. B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo C....
Đọc tiếp

Câu 1. Tĩnh mạch có nhiệm vụ dẫn máu từ

A. Tâm thất trái đến các cơ quan B. Các cơ quan về tim

C. Tâm thất phải lên phổi D. Từ tim đến các cơ quan

Câu 2. Loại chất có trong thức ăn chịu sự tiêu hóa hóa học trong dạ dày?

A. tinh bột B. Proten C. đường D. lipit

Câu 3. Trong miệng ezim amilaza biến đổi:

A. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ. B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo

C. Protein thành axit amin D. Lipit thành các hạt nhỏ

Câu 4. Bạch cầu nào tham gia thực bào?

A. Trung tính và mônô B. Lim phô B và trung tính.

C. Ưa kiềm và ưa axit. D. Lim phô T và mônô.

Câu 5. Thành phần cấu tạo của máu gồm:

A. huyết tương và các tế bào máu B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

C. huyết tương và hồng cầu D. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu

Câu 6. Mô biểu bì có đặc điểm chung là:

A. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động. B. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.

C. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan D. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể

Câu 7. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế:

A. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao B. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra

C. Phướng án khác. D. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp

Câu 8. Thành ruột non không có loại cơ này

A. Cơ dọc B. Cơ vòng C. Cơ chéo D. Cơ chéo và cơ dọc

Câu 9. Miễn dịch là khả năng

A. Cơ thể mắc một bệnh nào đó rồi tự khỏi B. Cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó

C. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh D. Cơ thể bị bệnh

Câu 10. Thành phần cấu tạo của xương dài có chức năng phân tán lực tác động

A. Mô xương xốp gồm các nan xương B. Khoang xương

C. Màng xương D. Mô xương cứng

Câu 11. Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của:

A. Cơ liên sườn và cơ họng B. Cơ hoành và cơ liên sườn.

C. Cơ liên sườn và cơ bụng. D. Cơ hoành và cơ bụng.

Câu 12. Thành phần nào của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài là:

A. Tiểu cầu B. Bạch cầu C. Huyết tương D. Hồng cầu

Câu 13. Trong 4 nhóm máu ở người, trong truyền máu nhóm máu chuyên nhận là.

A. Nhóm máu B. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu O. D. Nhóm máu AB

Câu 14. Máu thuộc loại mô

A. Mô liên kết B. Mô thần kinh C. Mô cơ D. Mô biểu bì

Câu 15. Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?

A. Có nhiều phế nang được bao phủ bởi mạng mao mạch dày đặc.

B. có hai lá phổi được bao bởi hai lớp màng

C. Có nhiều nếp gấp

D. Thể tích phổi lớn

Câu 16. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:

A. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào

B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào

C. Quá trình hít vào và thở ra

D. Sự thở, trao đổi khí ở phổi

Câu 17. Sự đông máu liên quan tới hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu?

A. Tiểu cầu B. Canxi C. Bạch cầu D. Hồng cầu

Câu 18. Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành

A. Khối máu đông B. Tơ máu C. Bạch huyết D. Huyết thanh

Câu 19. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài

A. 0.3s B. 0.1s C. 0.4s D. 0.8s

Câu 20. Xương dài ra nhờ:

A. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên

B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra

C. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới

D. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới

Câu 21. Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 22. Sản phẩm tiêu hóa của lipit được cơ thể hấp thụ

A. Đường đơn B. Axit amin

C. Glixerin và các axit béo D. Đường matozo

Câu 23. Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?

A. Trong xương có chất hữu cơ và chất khoáng B. Xương có chất hữu cơ

C. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng D. Xương có chất khoáng

Câu 24. Boä phaän naøo tieát dòch maät?

A. Daï daøy B. Gan C. Ruoät D. Tuïy

Câu 25. Thành cơ tim dày nhất là:

A. Thành tâm thất phải B. Thành tâm thất trái

C. Thành tâm nhĩ trái D. Thành tâm nhĩ phải

Câu 26. Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý

A. Cả 3 phương án trên

B. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy

C. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau

D. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy

Câu 27. Môi trường trong của cơ thể gồm:

A. Máu, nước mô, bạch huyết B. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể C. Máu, nước mô, bạch cầu D. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.

Câu 28. Các chất nào trong các chất sau đây không được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?

A. Lipit B. Prôtêin C. Vitamin D. Gluxit

Câu 29. Với vết thương chảy máu động mạch (Không phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch

A. Xa vết thương (trên phía tim) B. Gần vết thương

C. Xa vết thương (về phía tim) D. Gần vết thương (về phía tim)

Câu 30. Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường:

A. Tuần hoàn bạch huyết B. Huyết tương C. nước mô D. Tuần hoàn máu

0
9 tháng 12 2017

Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của :

A. Cơ hoành và cơ liên sườn

B. Cơ hoành và cơ bụng

C. Cơ liên sườn và cơ bụng

D. Cơ liên sườn và cơ học

8 Theo thể tích, thành phần máu người gồm A: 35% các tế bào máu và 65% huyết tương. B: 55% các tế bào máu và 45% huyết tương. C: 45% các tế bào máu và 55% huyết tương. D: 65% các tế bào máu và 35% huyết tương. 9 Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được? ...
Đọc tiếp
8

Theo thể tích, thành phần máu người gồm

A:

35% các tế bào máu và 65% huyết tương.

B:

55% các tế bào máu và 45% huyết tương.

C:

45% các tế bào máu và 55% huyết tương.

D:

65% các tế bào máu và 35% huyết tương.

9

Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được?

A:

Hệ tuần hoàn.

B:

Hệ bài tiết.

C:

Hệ tiêu hóa.

D:

Hệ hô hấp.

10

Hệ cơ quan nào sau đây ở người có chức năng nâng đỡ và vận động cơ thể?

A:

Hệ bài tiết.

B:

Hệ tuần hoàn.

C:

Hệ vận động.

D:

Hệ hô hấp.

11

Khi nói về các sợi tơ cơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Có 2 loại tơ cơ là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày.

(II). Tơ cơ mảnh trơn tạo thành vân tối.

(III). Tơ cơ dày có các mấu lồi sinh chất và tạo thành vân sáng.

(IV). Tơ cơ dày và tơ cơ mỏng xếp xen kẽ nhau theo chiều ngang tạo thành các vân ngang.

A:

1.

B:

3.

C:

4.

D:

2.

1
3 tháng 1 2021

A

27 tháng 12 2016

d) bệnh lao

30 tháng 12 2016

ưkm có lẽ là lao mà...

nở mồm nong móng?limdim...

Câu 1: Những giai đoạn nào xảy ra trong quá trình tạo ra nước tiểu chính thức? A. Tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại ở ống thận, bài tiết tiếp. B. Tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại, vận chuyển ngược về cầu thận. C. Tạo nước tiểu đầu, vận chuyển nước tiểu đầu vào bóng đái, hấp thụ lại. D. Tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại ở nang cầu thận, vận chuyển đến bóng...
Đọc tiếp

Câu 1: Những giai đoạn nào xảy ra trong quá trình tạo ra nước tiểu chính thức?

A. Tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại ở ống thận, bài tiết tiếp.

B. Tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại, vận chuyển ngược về cầu thận.

C. Tạo nước tiểu đầu, vận chuyển nước tiểu đầu vào bóng đái, hấp thụ lại.

D. Tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại ở nang cầu thận, vận chuyển đến bóng đái.

Câu 2: Thói quen nào có lợi cho sức khỏe của thận?

A. Nhịn tiểu lâu. B. Tập thể dục thường xuyên.

C. Ăn nhiều đồ mặn. D. Ăn thật nhiều nước.

Câu 3: Tác nhân nào gián tiếp gây hại thận?

A. Nhịn tiểu lâu B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn gây viêm các cơ quan khác

C. Thức ăn mặn D. Ăn các thức ăn nhiều cholesteron (1 thành phần tạo sỏi)

Câu 4: Nguyên nhân nào không dẫn tới hiện tượng tiểu đêm nhiều lần?

A. Vận động mạnh B. Viêm bàng quang C. Sỏi thận D. Suy thận

Câu 5: Tác nhân nào không gây cản trở cho hoạt động bài tiết nước tiểu?

A. Sỏi thận B. Bia C. Vi khuẩn gây viêm D. Huyết áp

Câu 6: Nước tiểu chính thức thường có màu gì là dấu hiệu của cơ thể khỏe mạnh?

A. Màu vàng nhạt B. Màu đỏ nâu C. Màu trắng ngà D. Màu trắng trong

Câu 7: Vì sao khi điều trị bệnh bằng thuốc kháng sinh, nước tiểu thường có mùi kháng sinh?

A. Dấu hiệu báo vi khuẩn xâm nhập vào đường bài tiết

B. Lượng thuốc khác sinh đưa vào người bị thừa

C. Thuốc kháng sinh đến các đơn vị thận để tiêu diệt vi khuẩn trong máu

D. Kháng sinh được đưa ra ngoài cơ thể nhờ đường bài tiết

Câu 8: Vì sao nhịn tiểu lâu lại không có cảm giác buồn tiểu nữa?

A. Cơ thể bài tiết nước bằng đường khác B. Nước tiểu chính thức được vận chuyển lại để hấp thụ lại

C. Não bộ không đưa ra tín hiệu “cần đi tiểu” nữa D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 9: Vì sao cơ thể có thể sống chỉ với một quả thận?

A. Một quả thận vẫn có thể thực hiện bài tiết để duy trì sự sống cho cơ thể.

B. Thận cắt đi có thể tái tạo lại.

C. Bình thường cơ thể chỉ có 1 quả thận hoạt động.

D. Cơ thể có các cơ quan bài tiết khác, thận không phải cơ quan bài tiết chính.

Câu 10: Vì sao có hiện tượng đi tiểu ra máu?

A. Thận lọc không kĩ, máu ở nước tiểu đầu không được hấp thụ lại

B. Màng lọc ở cầu thận và nang thận bị rò

C. Ống thận bị chết và rụng ra

D. Một cơ chế thay máu theo đường bài tiết

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1: Liệt kê 10 loại thực phẩm có lợi cho thận (2,5 đ)

Câu 2: Bản thân cần làm gì để bảo vệ thận của bản thân hoạt động tốt? (Liệt kê được 5 biện pháp)

3
28 tháng 3 2020

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1: Liệt kê 10 loại thực phẩm có lợi cho thận

1.Ớt ngọt

2.Bắp cải

3.Các loại nước ép

4.Lòng trắng trứng

5.Cá

6.Súp lơ

7.Uống nhiều nước

8.Tỏi

9.Dầu oliu

10.Thịt bò

Câu 2: Bản thân cần làm gì để bảo vệ thận của bản thân hoạt động tốt? (Liệt kê được 5 biện pháp)

1.Tăng cường thực phẩm chứa vi khuẩn có lợi: các vi khuẩn này giúp cải thiện sức khỏe tổng thể của hệ tiêu hóa, điều này sẽ có tác dụng hỗ trợ thận làm việc tốt hơn.

2.Uống đủ nước: cung cấp đủ nước vào cơ thể sẽ giúp thận dễ dàng loại bỏ natri, ure và các độc tố khác.

3.Hạn chế tiêu thụ quá nhiều phốt pho:hạn chế uống nước ngọt, nước có gas, thực phẩm chế biến sẵn bởi nhóm thực phẩm này thường chứa nhiều phốt pho, sử dụng nhiều sẽ khiến phốt pho tích tụ, gây ra các vấn đề về xương, rối loạn chức năng hoạt động của tim, vôi hóa các mô, hại thận.

4.Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh: các chuyên gia sức khỏe khuyến cáo, nên tăng cường trái cây, rau xanh trong bữa ăn, hạn chế ăn nhiều thực phẩm giàu calo, đồ mặn để giảm tải khối lượng công việc cho thận.

5.Từ bỏ thói quen có hại: hãy bỏ thói quen uống rượu bia, hút thuốc lá trước khi quá muộn.

29 tháng 3 2020

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: A

Câu 7: D

Câu 8: B

Câu 9: A

Câu 10: C