Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

câu 1
a. Thay đổi phông chữ- Để thay đổi phông chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy mũi tên ở ô FontChọn phông chữ thích hợpb. Thay đổi cỡ chữ- Để thay đổi cỡ chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy mũi tên ở ô SizeChọn cỡ chữ thích hợpc. Thay đổi kiểu chữ- Để định dạng các kiểu chữ đậm nghiêng hoặc gạch chân, ta sử dụng các nút lệnh Bold , Italic
và Underline
- Để chọn màu cho phông chữ ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào nút Font Color
- Để căn lề trong 1 ô hoặc nhiều ô tính ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào các nút
- Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô ta thực hiện:
Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữaNháy vào nút Merge and Center
- Các bước tô màu nền như sau:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào nút Fill Colors
- Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số



định dạng phông chữ: cho phép ta lựa chọn nhiều phông chữ như Times New Roman, .VnTime, Arial ...
cỡ chữ: cho phép ta điều chỉnh độ lớn nhỏ của kí tự
kiểu chữ:cho phép lựa chọn nhiều kiểu chữ khác nhau như in đậm, in nghiêng, gạch chân, gạch đôi, gạch giữa...
màu chữ: cho phép ta điều chỉnh màu sắc kí tự theo ý muốn
căn lề: giúp cho trang tính được đặt hợp lí
tô màu nền : cho phép ta điều chỉnh màu sắc nền chữ theo ý muốn
kẻ đường biên:kẻ đường biên thì khi in ra sẽ có sự phân biệt giữa các ô tính
tăng giảm số tp: giúp tính toán kết quả sao cho hợp lí
căn giữa và trộn ô: cái này thì mk ko rõ

-Cách định dạng cỡ chữ:
+Nháy chuột tại mũi tên ở ô Font Size
+Nháy chuột chọn cỡ chữ
Các bước tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số:
- Chọn ô ( các ô ) cần tăng hoặc giảm chữ số.
- Nháy vảo nút Increare Delcimal ( tăng phần thập phân) hoặc Decrease Delcimal ( giảm phần thập phân )
Tham khảo: Để có thể tô màu cho chữ, bạn bôi đen đoạn chữ hoặc văn bản cần tô màu, sau đó vào thẻ Home -> Font Color. Sau đó, bạn có thể chọn màu bên trong bản màu được hiện dưới đây. Trong bảng More Colors có 2 phần: Standard: màu tiêu chuẩn, dựa theo thang bảng màu đã được thiết lập sẵn theo tiêu chuẩn.
Chúc em học giỏi

*Thay đổi phông chữ:
Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Font
Bước 3: Chọn phông chữ thích hợp
-Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
-Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Size
-Bước 3: Chọn cỡ chữ thích hợp

Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh *
DatA.Filter/Show All;
Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:
D
Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để *
Thiết đặt lề và hướng giấy
Để căn thẳng lề phải, thực hiện: *
Ctrl + R
Chọn câu đúng: *
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 *
39
Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì? *
Sellect All
Trong word, tổ hợp phím CTRL + U có tác dụng
Gạch chân chữ
Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? *
Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy *
Finish
D
d