K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6

Bạn cần tìm đề lớp mấy bạn nhỉ?

4
456
CTVHS
4 tháng 6

Lớp 3

Kia kìa e

8 tháng 4 2021

On the occasion of the International Children's Day, my mother gave me a beautiful teddy bear. I named him Bella .Bella is a light brown teddy bear. Bella has a dress made of red checkered fabric. The decorative dress, though not fussy, frilly, but I still . Bella has lovely pink shoes. On the head is attached a small, beautiful bow. Bella looks so cute. Mia has 2 black eyes. Bella and I went to kindergarten and when they got the girls gathered and complimented: "Nhi, your bear is so beautiful." My bear is still new and beautiful for several months now. I consider Bella a friend. I love Bella so much.

Trans:

Nhân dịp ngày quốc tế thiếu nhi, mẹ tặng tôi 1 chú gấu bông xinh đẹp. Tôi đặt tên cho chú là Bella. Bella là một chú gấu bông màu nâu nhạt. Bella có một chiếc váy được làm bằng vải ca-rô màu đỏ. Chiếc váy trang trí tuy không cầu kì, diêm dúa nhưng tôi vẫn thích. Bella có một đôi giày màu hồng xinh xắn. Trên đầu được gắn một chiếc nơ nhỏ nhỏ, xinh xinh. Trông Bella thật đáng yêu. Bella có hai đôi mắt đen óng. Bella và tôi đi tới trường mầm non và khi tới các bạn nữ xúm lại và khen: "Nhi ơi, chú gấu của bạn đẹp quá." Đã mấy tháng nay mà chú gấu của tôi vẫn còn mới và đẹp. Tôi coi Bella như là một người bạn vậy. Tôi rất yêu quý Bella.

8 tháng 4 2021

I have a teddy bear as a gift for my birthday, and it is now my best friend. Its name is Pooh, but Pooh is not an ordinary teddy bear. It is a giant stuffed bear which is an exclusive edition of our local toy shop. It is even bigger than me and is about 1.6m in height. Pooh is covered in a light brown layer of fur which is very soft and smooth, and the fur on its belly part is white. The eyes are made from hard glass, so they are both sparkling and hard – to – break at the same time. It has a big smile on the face, and I always feel happy when I see that smile. Although the body and head are pretty big, Pooh has a tiny pair of ears on top of its head which make it look so funny. There are three different T shirts that come with Pooh, and I even make some more clothes by myself so I change its outfit every day. I really love to play with Pooh, and it will always my best friend.

Bạn tham khảo nhé.

31 tháng 5 2019

Câu hỏi 6. nhìn và đọc. viết đúng hoặc sai (1 điểm)

F*ckiu

13 tháng 6 2019

Câu hỏi 6.Nhìn và đọc.Viết đúng hoặc sai(1 điểm)

14 tháng 10 2018

Toán : Math

Tiếng Việt : Vietnamese

Tiếng Anh : English

14 tháng 10 2018

Toán : Maths

Tiếng Việt : Vietnamese

Tiếng Anh : English

Chúc bạn học tốt. Nhớ k mình nha

16 tháng 4 2018

Tiếng anh:

Toán:Math

Tiếng Việt:Vietnamese

Tin học:informas

Sinh học:biology

Tiếng Nhật:

Tôi thích mèo:watashi wa nekogasukidego

Tôi thích môn ngữ văn:watashi wa bungaku ga sukidesu

Tôi yêu cha mẹ, anh em :watashi wa ryoshin ,kayodai ga dasiukidesu

16 tháng 4 2018

Math

Vietnamese

Information Technology

biological

Tiếng nhật :

私は猫が好きです

私は文学が好きです

私は両親、兄弟が大好きです

Chuẩn đét nha

  Question 1: Listen and draw the line. There is an example. (1 point)Question 2. Listen and tick. (1 point)1. Laura: Who is she?2. Lilly: How many books?3. Mary: How many cats?4. Jane: What are these?Question 3. Listen and complete. (1point)This is my (1) _________________. She is 30 years (2) ___________. She is (3) _______________and (4) ____________.PART II. READING AND WRITING (15 minutes)Question 4. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1 point)Question 5. Look and read....
Đọc tiếp

 

 

Question 1: Listen and draw the line. There is an example. (1 point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 2. Listen and tick. (1 point)

1. Laura: Who is she?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

2. Lilly: How many books?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

3. Mary: How many cats?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

4. Jane: What are these?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 3. Listen and complete. (1point)

This is my (1) _________________. She is 30 years (2) ___________. She is (3) _______________and (4) ____________.

PART II. READING AND WRITING (15 minutes)

Question 4. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1 point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 5. Look and read. Write Yes or No (1pt).

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 6. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 7. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 point)

This is my (1) __________. She is (2) ________years old. She is (3)__________. She is (4)________.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

PART III: SPEAKING (2 points) (10')

Question 8, 9.

1. Listen and repeat            2. Point, ask and answer

3. Listen and comment          4. Interview

Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 số 2

PART I. LISTENING (20 minutes)

Question 10. Listen and match (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 2. Listen and circle (1pt)

1. a. living room. b. dining room. c. bathroom.
2. a. five dogs b. five parrots c. nine parrots
3. a. cycling b. dancing c. singing
4. a. trains b. kites c. planes
5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot

Question 11. Listen and number (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 12. Listen and tick. (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 13. Reorder the words to make sentences: (1pt)

1. weather/ today/ What/ is/ in/ Quy Nhon City/ like/ the?

................................................................................................................

2. The/ are/ under/ the/ cats/ table.

................................................................................................................

3. They/ flying kites/ the/ in/ park/ are.

................................................................................................................

4. My/ is/ twenty-five/ teacher/ years old.

................................................................................................................

Question 14. Read and circle: (1pt).

1. ............... many cats do you have?

A. Why           

B. How            

C. What

2. What's Mai doing? – She is ....................

A. play cycling      

B. cycling          

C. cycles

3. How old is your .............? He's thirty-four.

A. sister          

B. mother          

C. father

4. What is the .................. today?

A. activity         

B. colour           

C. weather

Question 15. Fill in each gap with suitable words from the box as example: (1 point)

parrots   cats   dog   goldfish   dogs

Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (0) dogs and three (1) __________. Linda has three (2) __________ and one (3) __________. Mai has four (4) __________ .

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

PART III: SPEAKING (1pt).

Question 16:

  • Listen and repeat.
  • Listen and comment.
  • Interview.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 số 3

PART 1: LISTENING (5 points) (20 minutes)

Question 17: Listen and match (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 18: Listen and number (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 19: Listen and tick: (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 20: Listen and write T (True) or F (False): (1 point)

--- F---- 0. The playground is beautiful.

---------- 1. Mai has many new toys.

---------- 2. The ship is green.

---------- 3. The car is red.

---------- 4. The doll is pink.

Question 21: Listen and write a word: (1 point)

name   trees   garage    garden   kitchen

Hi! My (0)...name.... is Nam. This is my house. It is big. There is a (1)................. in front of the house. There are (2)....................in the garden. There is not a (3)...................The living room is large, but the (4) ................. is small.

PART 2: READING AND WRITING (4 points) (15 minutes)

Question 22: Match the questions with the answers. (1 point)

1. What's your name?a. My name's Linda.
2. Where are you cycling? b. It's cloudy and windy.
3. What's the weather like in Hanoi? c. In the park.
4. What are they doing? d. Yes, it is.
5. Is it sunny today? e. They are flying kites.

Question 23: Read the paragraph and tick (1 point)

My name's Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in the cage too.

 

Yes

No

Her name’s Mai.

 

1. Peter has a dog.

 

 

2. Nam has three tortoises.

 

 

3. Mary has one rabbit.

 

 

4. Mai has a goldfish.            

 

 

Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 2 có đáp án số 4

Part I. Listening

I. Listen and match (1pt)

 

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

II. Listen and circle (1pt)

 

1. a. living room. b. dining room. c. bathroom
2. a. five dogs b. five parrots c. nine parrots
3. a. cycling b. dancing c. singing
4. a. trains b. kites c. planes
5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot

III. Listen and number (1pt)

 

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

IV. Listen and tick (1pt)

 

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

V. Listen and complete (1pt)

 

bathroom; rainy; reading; on; kite.

1. The bathroom is large.

2. I have a new _____________.

3. My sister is _____________.

4. I like _____________ days.

5. The book is _____________ the chair.

Part II. Reading

Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.

I. Tick Yes or No:

1. Nam and Dong have many toys.

2. Nam has a yellow ball and a blue car.

3. Dong is Nam's friend.

4. They always play together.

II. Read the passage again and answer the questions:

1. How many toys does Nam have?

He has four toys.

2. How many toys does Dong have?

He has __________________________________.

3. What color is Nam's ship?

It is _____________________________________.

4. What color are Dong's robots?

They are _________________________________.

PART III: Writing

I. Look at the picture and the letters. Write the words as example:

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

II. Complete sentences:

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

17
26 tháng 4 2020

Mặc dù là khá dễ

Nhưng sao đăng nhìu thế MinhTrangg

26 tháng 4 2020

hahahahaha

16 tháng 6 2019

học trên mạng ở olm với tiếng anh 123 ế,tốt lắm!

eng breaking mua về mà học bạn a

15 tháng 7 2021

Cô cx bảo thi cái này nhưng chx thi , vs lại mềnh lớp 5 ( sắp lên 6 r )

15 tháng 7 2021

nhưng gửi làm sao đây em

14 tháng 5 2021

Nhà mk có 7 người , đứng 5 trong nhà . Mk thích học môn toán . 

--> My have 7 people .............

con bò : cow 

lợn : pig 

chuột : muose 

gà : chicken , hen , ......

cừu : sheep 

voi : elephant

cá : fish 

sư tử : lion 

báo : leopard 

sóc : squirrel

hok giỏi nha #

14 tháng 5 2021

Dịch hộ mik đoạn này nha

Ai nhanh mik k trước 

chimbộ phận cơ thể ngườiđịa điểmgiáng sinhlớp họctrang phục
Tucen birdMouthParkSanta ClausBookT-shirt
FlamingoNoseCinemaChristmas treePenSocks
DoveEyePagodaReindeerDeskShoes
EagleHandMarketBellPencilHat
OrioleHeadMuseumGiftNote bookJeans
1 tháng 1 2022

English

1 tháng 1 2022

là english subject