Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau
Dưới ao, những con vịt bầu (CN)tròn trĩnh tung tăng bơi lội(VN)
Em rất thích con mèo mướp nhà em. Nó to bằng cái phích nhỡ. Lông ………màu tro…….có những vằn đen, trông chẳng khác gì một chú ngựa vằn thu nhỏ cả. Cái mũi ngắn nhưng lúc nào cũng ……ươn ướt………. Em rất thích ôm nó vào lòng để cái mũi nhỏ đó lại ……dụi dụi……… vào lòng bàn tay em. Trông mướp lúc đó chẳng khác gì một đứa em đang làm nũng cả. Mướp có cái đầu tròn, nhỏ và đôi tai như hai ………chiếc lá quất non………………….. luôn vểnh lên nghe ngóng. Mắt nó xanh và ……tròn xoe………như hai hòn bi ve. Dáng đi uyển chuyển, ……nhẹ nhàng……………vì dưới chân có một lớp đệm thịt dày. Sáng sáng, chú mèo mướp nhà em lại chạy ……tung tăng………….trên sân gạch. Có lúc nó quay tròn, đùa với cái bóng của mình. Đùa chán, nó nhảy tót lên bức tường đầu nhà nằm duỗi dài để …sưởi nắng………….. Mướp rất giỏi bắt chuột. Có nhiều hôm nó bắt được tới hai, ba con chuột, ăn no kềnh, bỏ cả cơm. Mướp đã trở thành người bạn thân thiết nhất của em. Em sẽ cố gắng chăm sóc mướp thật tốt để nó luôn khỏe mạnh.
1,
Em chủ động hoàn thành bài tập.
2,
Bước 1: Tìm trang có chữ "t".
Bước 2: Dò từ trên xuống theo thứ tự tự
Bước 3: Tìm đến từ "tự hào". Đọc kĩ phần giải thích nghĩa của từ và chọn nghĩa phù hợp.
3,
Thuần hậu: Nói tính nết thật thà và hiền hậu
Hiền hòa: hiền lành và ôn hòa
Ấm no: Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc
Yên vui: yên ổn và vui vẻ
4,
Những người nơi đây thật thuần hậu
Cuộc sống làng quê thật yên bình, ấm no.
2. Con chim sơn ca mẹ đã đi kiếm thức ăn về. Nghe hơi mẹ, chim non nhích nhích dần ra, cố vươn cao cái mỏ hồng hồng, há thật rộng để chờ mồi như đứa trẻ đói lòng đang chờ bầu sữa mẹ. Chim mẹ đứng phía trên, cẩn thận mớm mồi cho con. Chú chim non nuốt lấy, nuốt để, vừa hết miếng này lại há họng chờ miếng khác. Đến lúc hết thức ăn rồi mà chú vẫn còn đòi mẹ mớm mồi. Chim mẹ rỉa lông cho con như người mẹ âu yếm con mình.
3. HS tự thực hiện
4. HS tự thực hiện
Từ chỉ hình dáng, kích thước: to, tròn, dày, xinh xắn
Từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ thắm
Từ chỉ âm thanh: rì rào, trong trẻo
Từ chỉ hương vị: ngọt thanh, thơm ngát
Từ chỉ hình dáng, kích thước: to, tròn, dày, xinh xắn
Từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ thắm
Từ chỉ âm thanh: rì rào, trong trẻo
Từ chỉ hương vị: ngọt thanh, thơm ngát
- Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
- Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.
Có nghĩa giống với đẹp là:xinh xắn,mỹ lệ,xinh xinh.
Có nghĩa trái ngược với đẹp là:xấu xí,rất xấu,xấu
Phải
Từ tung tăng là động từ bạn nhé !
Chúc bạn học tốt !