Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V(infinitive)
=> It’s very important for parents to help build a child’s independence by encouraging good habits.
Tạm dịch: Việc rất quan trọng là phụ huynh có thể giúp xây dựng tính độc lập của trẻ bằng cách khuyến khích những thói quen tốt.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: A
Giải thích: can help => be a tool to help: có thể giúp đỡ
=> Action Priority Matrix is a tool to help you prioritize effectively.
Tạm dịch: Action Priority Matrix là một công cụ giúp bạn sắp xếp độ ưu tiên một cách hiệu quả.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: It is both urgent and important for parents to pick their children up from school.
Giải thích: Cấu trúc: It + tobe + adj (for sb) + to – V …
=> It is both urgent and important for parents to pick their children up from school.
Tạm dịch: Việc vừa cấp bách và vừa quan trọng là cha mẹ cần đón con khi tan trường.
Đáp án: C
Giải thích: be useful = one useful way: hữu ích/ một cách hữu ích
=> One useful way to eliminate wasted time is to use a time log.
Tạm dịch: Một cách hữu ích để loại bỏ thời gian lãng phí đó là sử dụng nhật ký thời gian.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: B
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj + to – V …
=> It is important to make a list of attainable goals that you can achieve.
Tạm dịch: Việc quan trọng là cần lập danh sách các mục tiêu khả thi mà bạn có thể đạt được.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: ask someone for permission to do something: xin phép ai làm gì đó
=> You can ask your tutor for permission to submit an assignment late if necessary.
Tạm dịch: Bạn có thể xin phép gia sư của mình được nộp bài tập trễ nếu cần thiết.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: It is essential for students to learn to prioritise their tasks.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V
=> It is essential for students to learn to prioritise their tasks.
Tạm dịch: Việc quan trọng cho học sinh là học cách sắp xếp độ ưu tiên những nhiệm vụ của mình.
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc: do not want to do something = have no desire to do something: không muốn làm gì
=> If you have no desire to cook, invest in a microwave.
Tạm dịch: Nếu bạn không muốn tự nấu ăn, hãy đầu tư mua một cái lò vi sóng.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: D
Giải thích: be able to + V = have ability to + V: có khả năng làm gì
=> We should have ability to take a leadership role within group situations.
Tạm dịch: Chúng ta cần có khả năng đóng vai trò lãnh đạo trong các tình huống nhóm.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: It’s very important for parents to help build a child’s independence by encouraging good habits.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V(infinitive)
=> It’s very important for parents to help build a child’s independence by encouraging good habits.
Tạm dịch: Việc rất quan trọng là phụ huynh có thể giúp xây dựng tính độc lập của trẻ bằng cách khuyến khích những thói quen tốt.